Tôn lợp mái là gì ? Các loại tôn lợp mái dược dùng nhiều nhất hiện nay

5Th9 - by Azhome Group - 0 - In Tôn lợp

 

Ngày nay tôn là vật liệu phổ biến để lợp mái. Phân biệt các loại tôn là kỹ năng quan trọng trong xây dựng giúp bạn chọn đúng được loại tôn cần cho công trình của mình. Tuy nhiên, trên thị trường lại có rất nhiều các loại tôn với những công dụng khác nhau. Bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về tôn và những loại tôn phổ biến trên thị trường Việt Nam.

Tôn lợp mại và các loại tôn chất lượng được sử dụng phổ biến

Tôn lợp mái hay có tên gọi khác là tôn lợp, tấm lợp. Đây là loại vật liệu lợp được sử dụng phổ biến để bảo vệ các công trình xây dựng (nhà dân, nhà xưởng, kho…) khỏi các tác động xấu của thời tiết như nắng mưa, gió bão…

Tôn lợp mái - BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Nếu như trước đây, khi muốn lợp mái nhà mà không áp dụng phương pháp đổ bê tông mái bằng, các công trình xây dựng thường sử dụng ngói lợp hoặc mái fibro – xi măng. Tuy nhiên, khi áp dụng những hình thức này,  những hạn chế về tính thẩm mỹ, yêu cầu về độ phủ, che chắn cho công trình cũng như chi phí phải bỏ ra là tương đối lớn. Chính vì vậy, các sản phẩm tôn lợp mái hiện nay luôn là lựa chọn hàng đầu cho mọi mái lợp công trình.

Các sản phẩm tôn lợp mái hiện nay  được thiết kế tương đối đa dạng về màu sắc, kiểu dáng, có thể mô phỏng hình dạng của ngói tấm hay và ván lợp gỗ. Tuổi thọ của tôn lợp mái bằng nhựa có thể từ 15 đến 30 năm, trong khi đó tấm lợp gỗ và mái tôn kim loại có thể kéo dài tới 30 đến 50 năm.

Tìm hiểu: Trọng lượng mái tôn

Ưu điểm của tôn lợp mái

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Thành phần Nhôm có trong lớp mạ tạo ra một màng ngăn cách cơ học giúp chống lại tác động của môi trường trong các điều kiện khí hậu khác nhau. Còn thành phần Kẽm trong lớp mạ giúp bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền. Khi trời mưa hay tôn bị ướt, Kẽm sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ những phần mép bị cắt hay chỗ trầy xước của Tôn.

  • Khả năng chống nóng hiệu quả: tôn có bề mặt sáng giúp tăng khả năng phản xạ ánh sáng tốt hơn hẳn các loại vật liệu tương tự như ngói, fibro xi măng. Điều này giúp cho bên trong ngôi nhà hay công trình luôn mát mẻ. Bên cạnh đó, do được làm từ chất liệu nhẹ và mỏng nên vào ban đêm, lượng nhiệt giữ lại trong tôn bị tiêu biến khá nhanh, giúp làm mát ngôi nhà hay công trình nhanh hơn hẳn những loại vật liệu khác.

  • Độ bền cao: tuổi thọ tôn trung bình từ 30-50 năm, tương đương với ngói – vật liệu lợp mái được cho là tốt nhất hiện nay.

  • Đa dạng mẫu mã, phong phú kiểu dáng, màu sắc, cấu trúc,… Với nhiều thiết kế độc đáo, mái tôn giúp nâng cao tính thẩm mỹ cho ngôi nhà, mang đến vẻ đẹp hoàn thiện riêng cho từng công trình.

  • Mái tôn khá mỏng và nhẹ nhưng vẫn đảm bảo sự liên kết cũng như độ bền của từng tấm tôn. Bên cạnh đó, quá trình thi công và vận chuyển cũng rất dễ dàng và tiết kiệm được thời gian lắp đặt.

  • Giả cả hợp lý: Hiệu quả kinh tế cao, phù hợp với túi tiền của mọi người. Hơn nữa cũng tốn ít chi phí vật liệu đi kèm và chi phí bảo trì.

Các loại tôn lợp mái có trên thị trường hiện nay

Các hãng sản xuất, theo hãng, theo tên , theo loại : tôn sunco, tôn đại thiên lộc, tôn việt nhật, tôn đông á, tôn nam kim, tôn hoa sen, tôn olympic, tôn lạnh, tôn màu, tôn sóng ngói, tôn kẽm, tôn PU, tôn la phông, tôn sóng tròn, tôn sóng vuông, tôn cán PU, tôn klip lock

Tôn lạnh và tôn lạnh màu

Tôn màu - BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
  • Tôn Lạnh là thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm (galvalume – GL). Có thành phần lớp mạ: 55% nhôm (Al), 43.5% kẽm (Zn) và 1.5% silicon (Si).

  • Tôn lạnh màu là tôn lạnh được phủ màu lên, được sơn hai mặt giống nhau mang lại giá trị thẩm mỹ cao cho công trình, màu sắc đa dạng phong phú, độ bền vượt trội nhưng vẫn đảm bảo chất lượng.

Ưu điểm

  • Khả năng chống ăn mòn cao

  • Khả năng giảm nhiệt lơn

  • Màu sắc đa dạng đáp ứng tính thẩm mỹ cho các công trình.

Tôn cán sóng

Tôn cán sóng là loại tôn lợp mái được làm từ những tấm thép mạ kẽm/nhôm kẽm được phủ màu có trải qua quá trình dập sóng phù hợp với nhu cầu và tính thẩm mỹ của công trình.

Tôn lạnh - BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Phân loại tôn cán sóng

  • Tôn cán sóng sử dụng tromg công trình công nghiệp: tôn 5 sóng, tôn 6 sóng và tôn 7 sóng vuông/tròn.

  • Tôn cán sóng sử dụng trong công trình dân dụng: tôn 9 sóng, tôn 11 sóng vuông/tròn.

Tôn giả ngói

Tôn giả ngói (tôn sóng ngói) là loại tôn lợp mái có kiểu dáng, kích thước, màu sắc trông rất giống ngói thật nhưng khác hoàn toàn từ cấu tạo cũng như khối lượng, thường được sử dụng lợp mái cho biệt thự, nhà phố hoặc các mái nhà có độ dốc lớn.

Tôn sóng ngói giá tốt - BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
 

Sử dụng tôn giả ngói giúp giảm tải trọng lên khung sườn của mái, cột và móng so với gạch ngói thông thường.

Tôn kẽm

Tôn kẽm (tôn thường) là thép mạ kẽm với thành phần lớp mạ 100% kẽm.

Tôn kẽm - BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
 

Tôn kẽm có khả năng chống ăn mòn kém nên ít được sử dụng hơn

Giá thành tôn kẽm rẻ.

Tôn mát

Tôn Mát được cấu tạo từ 3 lớp là: lớp tôn – lớp PU chống cháy – lớp màng PP/PVC hoặc 1 lớp giấy bạc. Ngoài ra, cũng có thể cấu thành từ 3 lớp: tôn – xốp – tôn hoặc tôn – xốp – màng PVC.

Báo giá tôn lợp mái - BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
 

Tôn mát còn có các tên gọi khác như: Tôn Cách Nhiệt, tôn Xốp Cách Nhiệt hay Tôn PU, PE.

Cấu tạo tôn mát:

  • Lớp tôn bề mặt được tráng 1 lớp Polyesters tạo độ bóng và bảo vệ màu sắc cho tấm tôn

  • Lớp PU (Polyurethane) mật độ cao tạo sợi bền vững giúp tăng cường hiệu quả cách âm, cách nhiệt cao

  • Lớp lụa PVC giảm thiểu khả năng cháy, tạo thẩm mỹ cho lớp trần dưới mái nhà.

Ưu điểm tôn mát:

  • Khả năng chống nóng tốt

  • Khả năng cách âm, giảm ồn tốt.

BÁO GIÁ TÔN LỢP MÁI CÁC LOẠI

Đặc biệt : Có hoa hồng cho người giới thiệu + miễn phí vận chuyển tận nơi

Bảng giá tôn – Pu – giấy bạc và phụ kiện mang tính chất tham khảo, còn rất nhiều hãng tôn khác nữa
Tôn màu ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn )
Độ dày in trên tôn Trọng lượng (Kg/m ) Đơn giá (Khổ 1,07m )
2 dem 05 1.70 70.000
3 dem 00 2.30 76.000
3 dem 50 2.70 85.000
4 dem 00 3.05 92.000
4 dem 00 3.25 101.000
4 dem 50 3.50 107.000
4 dem 50 3.70 109.000
5 dem 00 4.10 117.000
Tôn màu Hoa Sen + Đông Á ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn )
Đông Á 4,0 dem 3.40 113.000
Đông Á 4,5 dem 3.90 131.000
Đông Á 5.0 dem 4.40 141.500
Hoa Sen 4,0 dem 3.40 122.000
Hoa Sen 4,5 dem 3.90 138.000
Hoa Sen 5,0 dem 4.40 152.500
Tôn lạnh ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn )
2 dem 30 2.35 74.000
3 dem 20 2.75 82.000
3 dem 30 3.05 89.000
3 dem 60 3.25 91.000
4 dem 20 3.70 112.000
4 dem 50 4.10 121.000
Tôn cán PU màu và lạnh ( 5 sóng, 9 sóng )
Tôn 5 sóng PU dày 16ly PU + giấy bạc 75.000
Tôn 9 sóng PU dày 16ly PU + giấy bạc 75.000
Tôn Klip Lock( Không dùng đai ) Công nghệ mới lợp không tràn nước, không thấy vít
Tôn màu độ dày in trên tôn Trọng lượng (Kg/m ) Đơn giá (Khổ 460 mm )
4 dem 00 3.25 52.000
4 dem 50 3.7 58.000
Đông Á 4,0 dem 3.4 59.000
Đông Á 4,5 dem 3.9 65.500
Tôn màu sóng ngói ( khổ 1,07m ) màu xanh ngọc, đô đậm, vàng kem, xám lông chuột
Độ dày in trên tôn Trọng lượng (Kg/m ) Đơn giá (Khổ 1,07m )
4 dem 00 3.05 108.000
4 dem 00 3.25 118.000
4 dem 50 3.50 121.000
4 dem 50 3.70 127.000
5 dem 00 4.10 128.000
Đông Á 4,0 dem 3.40 128.000
Đông Á 4,5 dem 3.90 141.000
Nhà phân phối cách nhiệt Cát Tường
Diễn giải  Đơn giá / m  Giá cuộn
P1 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) 16.130 1.000.000
P2 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) 21.260 1.318.000
A1 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) 18.710 1.160.000
A2 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) 27.200 1.686.000
Băng keo 2 mặt ( cuộn ) 36.000
Nẹp tôn cách nhiệt ( m ) 3.500

Bạn đọc chú ý : Bảng giá tôn thép phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do giá thép xây dựng có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá tôn lợp mới nhất chi tiết nhất cho công trình của mình, quý bạn hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.

Trong đó :

  • Báo giá tôn thép trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá tôn thép trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.

Ngoài tôn ra, chúng tôi còn có : thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép ống mạ kẽm, thép ống đen, thép la, thép tấm, thép hình H U I V, kẽm gai, lưới B40, sắt thép xây dựng, Giá xà gồ….

Bảng báo giá xà gồ C và xà gồ Z

Xà gồ chữ C đột lỗ - BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
 
GIÁ XÀ GỒ DÀY 1.5 LY DÀY 1.8 LY DÀY 2 LY DÀY 2,4 LY
Xà gồ C 80 x 40 29.500 35.000 38.500 45.000
Xà gồ C 100 x 50 37.000 43.500 48.000 63.000
Xà gồ C 125 x 50 41.000 48.500 53.500 69.000
Xà gồ C 150 x 50 46.500 55.000 61.000 78.000
Xà gồ C 150 x 65 56.000 66.500 73.500 89.000
Xà gồ C 180 x 50 51.500 62.000 68.500 89.000
Xà gồ C 180 x 65 60.500 72.500 80.000 96.500
Xà gồ C 200 x 50 56.000 66.500 73.500 93.000
Xà gồ C 200 x 65 64.500 77.000 85.000 103.000
Xà gồ C 250 x 50 73.000 82.000 90.000 109.000
Xà gồ C 250 x 65 80.000 85.000 98.000 117.000
Xà gồ C 300 x 65 81.000 89.000 99.00 230.00
Xà gồ Z 125 x 52 x 58 46.500 55.000 61.000 78.000
Xà gồ Z 125 x 55 x 55 46.500 55.000 61.000 78.000
Xà gồ Z 150 x 52 x 58 51.500 62.000 68.500 89.000
Xà gồ Z 150 x 55 x 55 51.500 62.000 68.500 89.000
Xà gồ Z 150 x 65 x 65 56.000 66.500 73.500 93.000
Xà gồ Z 180 x 62 x 68 56.000 66.500 73.500 93.000
Xà gồ Z 180 x 65 x 65 60.500 72.500 80.000 96.500
Xà gồ Z 180 x 72 x 78 60.500 72.500 80.000 96.500
Xà gồ Z 180 x 75 x 75 64.500 77.000 85.000 103.000
Xà gồ Z 200 x 62 x 68 64.500 77.000 85.000 103.000
Xà gồ Z 200 x 65 x 65 64.500 77.000 85.000 103.000
Xà gồ Z 200 x 72 x 78 64.500 77.000 85.000 103.000
Xà gồ Z 200 x 75 x 75 90.000 109.000
Xà gồ Z 250 x 60 x 65 76.000 85.000 89.000 108.000
Xà gồ Z 250 x 62 x 68 90.000 109.000
Xà gồ Z 300 x 60 x 65 82.000 98.000 99.000 124.000
Xà gồ Z 400 x 150 x 150 98.000 117.000

ĐVT = VNĐ/m

AZhome Group – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.

→ Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1 nên đơn giá ưu đãi và cạnh tranh nhất.

→ Hàng cung cấp luôn đầy đủ logo nhãn mác của nhà sản xuất, mới 100% chưa qua sử dụng.

→ Với đội ngũ vận chuyển và phương tiện hùng hậu, đảm bảo vận chuyển ngày đêm, đặc biệt miễn phí vận chuyển.

Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!

Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👈


👉 Hiện tại mình đang có bán thư viện xây dựng cũng như các combo khóa học giá cực rẻ cho anh em xây dựng, bao gồm:

🔸1. Kho tài liệu xây dựng 11Gb (thư viện BPTC, thư viện BVTK lĩnh vực XDDD và Giao thông cầu đường): Giá 200k

Link: https://hosoxaydung.com/full-kho-tai-lieu-xay-dung-11gb/

🔸2. Thư viện Sketchup khổng lồ 900 Gb – Giá 299k

Link: https://hosoxaydung.com/thu-vien-sketchup-700gb-gia-299k/

🔸3. Combo 4 khóa học Sketchup cơ bản và nâng cao giá 99k

Link: https://hosoxaydung.com/4-khoa-hoc-sketchup-co-ban-va-nang-cao/

🔸4. Commbo tài liệu học 80 khóa học REVIT - TELKA - ETAP - SAP - BIM ...

Link: https://hosoxaydung.com/commbo-tai-lieu-hoc-80-khoa-hoc-gia-500k

🔸5. Combo khóa học Autocad cơ bản và nâng cao chỉ với 99K

Link: https://hosoxaydung.com/combo-khoa-hoc-autocad-co-ban-va-nang-cao/

🔸6. Combo 15 khóa học Revit từ cơ bản đến nâng cao với chỉ với giá 200k.

Link: https://hosoxaydung.com/15-khoa-hoc-revit-tu-co-ban-den-nang-cao/

🔸7. Combo 7 khóa học Photoshop thực chiến từ nền tảng đến chuyên sâu - Giá 129k

Link: https://hosoxaydung.com/7-khoa-hoc-photoshop-thuc-chien/

🔸8. Combo 8 khóa học tinh học văn phòng từ cơ bản đến nâng cao chỉ với 99k

Link: https://hosoxaydung.com/combo-8-khoa-hoc-tinh-hoc-van-phong-tu-co-ban-den-nang-cao/

🔸9. Khóa học Etabs - Safe giá 50k

Link: https://hosoxaydung.com/khoa-hoc-etabs-safe-gia-50k/

🔸10. Khóa học họa viên kiến trúc - giá 50k

Link: https://hosoxaydung.com/khoa-hoc-hoa-vien-kien-truc-gia-50k/

Liên hệ: 0904.87.33.88 (Call/Zalo)

Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? Xem Cách Tải

►Group Facebook Hồ Sơ Xây dựng : https://www.facebook.com/groups/hosoxaydung

►Group Facebook Thư viện xây dựng : https://www.facebook.com/groups/tailieunganhxd

►Group Kho bản vẽ - Thiết kế nhà đẹp : https://www.facebook.com/groups/khobanve

►Group 999 Mẫu nhà đẹp 2023 : https://www.facebook.com/groups/999nhadep

►Link nhóm Zalo Hồ Sơ Xây Dựng : https://bit.ly/zalohosoxd

►Link nhóm Zalo Tài liệu Xây dựng :  https://bit.ly/zalotaileuxd

►Link nhóm Zalo Hiệp hội nhà thầu Việt Nam: https://bit.ly/zalonhathauvn

►Nhà thầu Xây dựng-Kiến trúc-Cơ Điện-Nội Thất: https://bit.ly/nhathauuytin

►Group Biện pháp thi công XDDD và CN: https://zalo.me/g/qvkyso862

►Group Biện pháp thi công Cầu đường - Thủy lợi: https://zalo.me/g/hyzzqm273

►Group Bản vẽ thiết kế XDDD-CN: https://zalo.me/g/luldrt443

►Group Bản vẽ thiết kế Cầu đường - Thủy lợi:https://zalo.me/g/ubdlaz229