Hợp đồng thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy

25Th9 - by Azhome Group - 0 - In Hợp đồng

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

*****

HỢP ĐỒNG KINH TẾ

CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY NHÀ ĐIỀU HÀNH

DỰ ÁN: ĐẦU TƯ Xây dựng tập đoàn azhome

Mã gói thầu: PCCC……-08-09-2021

Số: ……./2020/HĐKT-AZHOME-PCCCHN

 

  • Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24/11/2015;
  • Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội khoá XIII, kỳ họp thứ 7 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
  • Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 của của Quốc hội khoá XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 26/11/2013;
  • Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng và Nghị định số 16/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 về hướng dẫn thực hiện một số điều của nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của chính phủ về hình thức tổ chức QLDA ĐTXD;;
  • Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
  • Căn cứ Nghị định 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 quy định chi tiết về Hợp đồng xây dựng;
  • Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 v/v hướng dẫn Hợp đồng thi công xây dựng công trình;
  • Căn cứ khả năng và nhu cầu hai bên.

 

Hôm nay, ngày     /8/2020 tại Trụ sở:……………., chúng tôi gồm có:

  1. A) Chủ đầu tư: ……………
  • Đại diện là ông: ………………….. Chức vụ: Chủ tịch HĐQT
  • Địa chỉ: ……………………..Tp Hà Nội.
  • Điện thoại: ……………. E-mail: ……………….
  • Tài khoản số: ……………….. tại ngân hàng: ……….
  • Mã số thuế: ……………………

(trong Hợp Đồng này gọi tắt là “Bên A” hay “Chủ đầu tư”)

  1. B) Nhà thầu: TẬP ĐOÀN AZHOME GROUP
  • Đại diện là ông: ………………….. Chức vụ: Chủ tịch HĐQT
  • Địa chỉ: ……………………..Tp Hà Nội.
  • Điện thoại: ……………. E-mail: ……………….
  • Tài khoản số: ……………….. tại ngân hàng: ……….
  • Website: https://azhomegroup.vn
  • Mã số thuế: ……………………

(trong Hợp Đồng này gọi tắt là “Bên A” hay “Chủ đầu tư”)

(trong Hợp Đồng này gọi tắt là “Bên B” hay “Nhà thầu”)

(trong Hợp Đồng này, Bên A và Bên B được gọi riêng là “Bên” và gọi chung là “Các Bên” tuỳ vào từng trường hợp cụ thể)

Hai bên thống nhất ký hợp đồng thi công xây dựng công trình với những điều khoản sau:

Điều 1. Các định nghĩa và diễn giải

Trong hợp đồng này các từ và cụm từ đ­ược hiểu như­ sau:

  1. Đại diện Bên A: là ng­ười được Bên A nêu ra trong hợp đồng hoặc đ­ược uỷ quyền theo từng thời gian và điều hành công việc thay mặt cho Bên A. Trong mọi trường hợp, Ban quản lý dự án được hiểu là thay mặt Bên A điều hành toàn bộ công việc của Hợp đồng này, trừ khi có nêu rõ đối tượng khác trong nhưng trường hợp cụ thể khác.
  2. Đại diện Bên B: là ng­ười đư­ợc Bên B nêu ra trong hợp đồng hoặc được Bên B uỷ quyền bằng văn bản và điều hành công việc thay mặt Bên B.
  3. Nhà tư­ vấn: là tổ chức, cá nhân do Bên A ký hợp đồng thuê để thực hiện một hoặc một số công việc chuyên môn liên quan đến việc quản lý thực hiện hợp đồng (Nhà t­ư vấn là t­ư vấn giám sát thi công xây dựng công trình).
  4. Đại diện Nhà t­ư vấn: là ng­ười đư­ợc Nhà t­ư vấn uỷ quyền làm đại diện để thực hiện các nhiệm vụ do Nhà t­ư vấn giao (nếu có).
  5. Dự án: Đầu tư Xây dựng Trụ sở văn phòng Hà Nội
  6. Hợp đồng: là toàn bộ hồ sơ hợp đồng, theo quy định tại Điều 2 [Hồ sơ hợp đồng và thứ tự ­ưu tiên].
  7. Yêu cầu kỹ thuật: là các yêu cầu về kỹ thuật cho gói thầu này do Bên A yêu cầu Bên B thực hiện.
  8. Bảng tiên lư­ợng: là bảng kê chi tiết khối lư­ợng và giá các công việc trong hợp đồng.
  9. Ngày khởi công: là ngày đ­ược thông báo theo khoản 6.1 [Thời gian thực hiện hợp đồng].
  10. Biên bản nghiệm thu: là biên bản đ­ược phát hành theo Điều 12 [Yêu cầu về chất l­ượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm Hợp đồng thi công xây dựng].
  11. 11. Ngày: đ­ược hiểu là ngày dư­ơng lịch và tháng đ­ược hiểu là tháng d­ương lịch.
  12. Thiết bị của Bên B: là toàn bộ thiết bị máy móc, ph­ương tiện, xe cộ và các ph­ương tiện, thiết bị khác yêu cầu phải có để Nhà thầu thi công, hoàn thành công trình và sửa chữa bất cứ sai sót nào (nếu có).
  13. Công trình chính: Trụ sở văn phòng Hà Nội
  14. Công trình tạm (nếu có): là các công trình phục vụ thi công công trình, hạng mục công trình.
  15. Luật: là toàn bộ hệ thống luật pháp của nư­ớc Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
  16. Công trư­ờng: là địa điểm Bên A giao cho Bên B để thi công công trình cũng như­ bất kỳ địa điểm nào khác đ­ược quy định trong hợp đồng.
  17. Thay đổi: là sự thay đổi (điều chỉnh) phạm vi công việc, chỉ dẫn kỹ thuật, giá hợp đồng hoặc tiến độ thi công khi có sự chấp thuận bằng văn bản của Bên A.

Điều 2. Hồ sơ hợp đồng

2.1. Hồ sơ hợp đồng:

Hồ sơ hợp đồng bao gồm các căn cứ ký kết hợp đồng, các điều khoản và điều kiện của hợp đồng này và các tài liệu sau:

  1. Thông báo trúng thầu;
  2. Điều kiện riêng (nếu có);
  3. Hồ sơ mời thầu của Bên A
  4. Hồ sơ dự thầu của Bên B;
  5. Các biên bản họp, văn bản làm rõ hồ sơ mời thầu, văn bản làm rõ hồ sơ dự thầu kèm theo;
  6. Các tài liệu khác có liên quan…

2.2. Những tài liệu cấu thành nên Hợp đồng là quan hệ thống nhất giải thích tư­ơng hỗ cho nhau, nhưng nếu có điểm nào không rõ ràng hoặc không thống nhất thì các bên có trách nhiệm trao đổi và thống nhất.

Điều 3. Luật và ngôn ngữ sử dụng

3.1. Hợp đồng xây dựng chịu sự điều chỉnh của hệ thống pháp luật của n­ước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

3.2. Ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng là tiếng Việt.

Điều 4. Bảo lãnh hợp đồng, bảo lãnh tạm ứng, bảo lãnh bảo hành

4.1.Bảo lãnh thực hiện hợp đồng: Bên B nộp th­ư bảo lãnh để bảo đảm trách nhiệm thực hiện hợp đồng của Bên B. Bên B phải nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng tương đ­ương 05% giá trị hợp đồng cho Bên A trong vòng 10 (mười) ngày sau khi hợp đồng đã được ký kết. Thư bảo lãnh của Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành phải là bảo đảm không có điều kiện (trả tiền khi có yêu cầu)

Bảo lãnh thực hiện hợp đồng phải có giá trị và có hiệu lực đến hết ngày thứ 28 sau khi có biên bản nghiệm thu hoàn thành gói thầu. Nếu các điều khoản của bảo lãnh thực hiện hợp đồng nêu rõ ngày hết hạn và Bên B chư­a hoàn thành các nghĩa vụ của hợp đồng vào thời điểm 03 (ba) ngày tr­ước ngày hết hạn, Bên B sẽ phải gia hạn giá trị của bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho tới khi công việc đã đư­ợc hoàn thành và mọi sai sót đã đư­ợc sửa chữa xong. Bên B sẽ không đ­ược nhận lại bảo lãnh thực hiện hợp đồng trong trường hợp từ chối thực hiện Hợp đồng đã có hiệu lực. Bên A phải hoàn trả cho Bên B bảo lãnh thực hiện hợp đồng ngay sau khi hoặc không chậm hơn 20 ngày kể từ khi Bên B đã hoàn thành các công việc theo hợp đồng và chuyển sang nghĩa vụ bảo hành.

4.2. Bảo lãnh tiền tạm ứng: Tr­ước khi Bên A tạm ứng hợp đồng cho Bên B thì Bên B phải nộp cho Bên A bảo lãnh tạm ứng hợp đồng với giá trị tư­ơng đư­ơng giá trị tiền tạm ứng.

4.3. Bảo lãnh bảo hành:

– Sau khi hoàn thành quyết toán hợp đồng, Bên B nộp cho Bên A chứng thư bảo lãnh tiền giữ lại phục vụ công tác bảo hành.

– Giá trị bảo lãnh: tương ứng 05% giá trị quyết toán hợp đồng.

– Thời hạn hiệu lực của bảo lãnh: 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao gói thầu

Điều 5.  Nội dung công việc hợp đồng

5.1. Bên A đồng ý giao cho Bên B thi công gói thầu:

Tên gói thầu  :          Cung cấp và lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy Trụ sở văn phòng Hà Nội

Mã gói thầu  :          PCCC.09-2020

Dự án            :          Đầu tư xây dựng Trụ sở văn phòng Hà Nội

Địa điểm       :          ……………….., Tp Hà Nội.

Với các nội dung sau:

5.1. Phạm vi công việc và yêu cầu kỹ thuật:

* Phạm vi công việc: Cung cấp và lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy Trụ sở văn phòng Hà Nội gồm các hạng mục như sau:

– Hệ thống báo cháy tự động;

– Hệ thống đèn chiếu sáng sự cố, chỉ dẫn thoát nạn;

– Hệ thống chữa cháy;

– Thẩm duyệt điều chỉnh về PCCC

– Các hạng mục khác.

* Yêu cầu kỹ thuật: Bên B thực hiện việc thi công gói thầu theo Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (kể cả phần sửa đổi trong quá trình thi công đ­ược Bên A chấp thuận), các bản vẽ shop drawing đư­ợc Bên A phê duyệt (yêu cầu chi tiết tại Hồ sơ mời thầu và các yêu cầu khác từ Ban quản lý dự án) và biên bản đàm phán hợp đồng (nếu có thay đổi); đảm bảo chất lượng, tiến độ, giá cả, an toàn và các thoả thuận khác trong hợp đồng. Bên A được quyền thay đổi khối lượng công việc tùy theo nhu cầu thực tế của dự án. Khối lượng mà Bên B lập tại hồ sơ dự thầu chỉ là cơ sở để tính giá trị tạm ứng đợt 1 cho Bên B.

Hồ sơ và yêu cầu chất lượng xây dựng cơ bản tuân thủ theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Bộ Xây dựng về quản lý chất lượng công trình xây dựng, theo chỉ dẫn và yêu cầu kỹ thuật của Hồ sơ yêu cầu chào giá cạnh tranh và Hồ sơ thiết kế BVTC.

5.2. Phần giá trị phát sinh ngoài khối lượng dự thầu sẽ được thanh toán theo biên bản nghiệm thu thực tế, đơn giá thanh toán theo điều 7.1. của hợp đồng này hoặc theo đơn giá thỏa thuận giữa hai bên nếu ngoài những điều nêu trên.

Điều 6. Thời hạn thực hiện hợp đồng

Thời hạn thực hiện xây dựng toàn bộ công trình là: 85 ngày, kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực. Tiến độ này bao gồm ngày nghỉ (trừ các ngày lễ). Trường hợp tiến độ bị chậm trễ không do lỗi của bên B thì bên B sẽ được cộng tiến độ.

Điều 7.  Hình thức và giá trị hợp đồng

7.1. Hình thức hợp đồng:  Hợp đồng theo đơn giá cố định.

7.2. Giá trị hợp đồng (đã gồm VAT) là: ……………000 đồng (Bằng chữ: ………………………….. trăm hai mươi chín nghìn đồng./. )

Giá trị thanh toán sẽ được tính dựa trên khối lượng thi công thực tế và theo đơn giá cố định được lập tại điều 7.1. của Hợp đồng này.

7.3. Bất kỳ hoạt động nào không được nêu rõ tại Hợp đồng này nhưng có thể được suy diễn là cần thiết để Bên B hoàn thành nội dung công việc tại Điều 5 thì chi phí cho hoạt động đó được coi như là đã tính trong Giá trị hợp đồng.

Điều 8. Phương thức và điều kiện thanh toán

8.1. Thanh toán Hợp đồng được thực hiện chia thành các đợt sau:

  1. Đợt 1: Tạm ứng hợp đồng: Trong vòng 03 (ba) ngày sau khi ký hợp đồng và khi bên A nhận được Văn bản đề nghị tạm ứng của bên B cùng với Thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng và Thư bảo lãnh tiền tạm ứng, loại bảo lãnh vô điều kiện và không hủy ngang do một ngân hàng đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành có giá trị tương đương với số tiền tạm ứng. Bảo lãnh tạm ứng có thời hạn hiệu lực 85 ngày, kể từ ngày phát hành và nội dung thư bảo lãnh được Bên A chấp thuận thì bên A tạm ứng cho bên B 30% giá trị hợp đồng đã ký.

 

8.6. Thanh lý hợp đồng: Hợp đồng sẽ được tiến hành thanh lý trong vòng 30 ngày sau khi hết thời gian bảo hành theo quy định tại Điều 19 [Bảo hành công trình].

Điều 9.  Hồ sơ quyết toán

9.1. Hồ sơ quyết toán hợp đồng do Bên B lập. Nội dung của hồ sơ quyết toán hợp đồng phù hợp với các thỏa thuận trong hợp đồng và bao gồm các tài liệu sau:

  • Biên bản nghiệm thu hoàn thành toàn bộ công việc thuộc phạm vi hợp đồng;
  • Bản xác nhận giá trị khối lượng công việc phát sinh (nếu có) ngoài phạm vi đồng;
  • Số lượng hồ sơ quyết toán: 04 bộ gốc và 03 bộ sao;
  • Các tài liệu khác theo thỏa thuận trong hợp đồng.
  • Hóa đơn tài chính hợp lệ.

9.2. Trong vòng 05 ngày kể từ ngày Bên B hoàn thành toàn bộ công việc theo hợp đồng và các bên ký kết biên bản nghiệm thu hoàn thành toàn bộ nội dung công việc cần thực hiện theo hợp đồng, bao gồm cả công việc phát sinh (nếu có), Bên B có trách nhiệm lập hồ sơ đề nghị quyết toán gửi cho Bên A.

9.3. Thời hạn kiểm tra và phê duyệt quyết toán hợp đồng là 15 ngày kể từ ngày Bên A nhận hồ sơ quyết toán của Bên B.

Điều 10.  Quyền và Nghĩa vụ của Bên A

10.1. Bàn giao toàn bộ hoặc từng phần mặt bằng xây dựng cho bên nhận thầu quản lý, sử dụng đảm bảo đúng tiến độ chi tiết và các thỏa thuận của hợp đồng. Trong trường hợp Bên A bị chậm trễ bàn giao cho Bên B thì thời gian trễ này được cộng vào thời gian thực hiện hợp đồng;

10.6. Nghiệm thu từng công việc cho Bên B. Thanh toán, quyết toán hợp đồng cho Bên B đúng thời hạn theo đúng quy định trong hợp đồng;

10.7. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

Điều 11.  Quyền và Nghĩa vụ của Bên B

11.1. Yêu cầu thực hiện đúng chủng loại vật tư đã chào thầu;

11.3. Bên B được coi là đã thẩm tra và xem xét công trường, khu vực xung quanh công trường,  các số liệu và thông tin có sẵn nêu trên, và đã được thoả mãn trước khi ký hợp đồng;

Bên B được coi là đã thoả mãn về tính đúng và đủ của điều kiện công trường để xác định giá hợp đồng.

11.4. Thực hiện gói thầu theo đúng tiến độ, chất lượng, tiêu chuẩn mà Bên A giao;

11.5. Ghi nhật ký thi công xây dựng công trình, lập biện pháp tổ chức thi công, hồ sơ hoàn công, tham gia nghiệm thu công trình, bảo đảm lịch giao nhận từng phần thi công đã được xác định;

11.6. Quản lý người lao động trên công trường, bảo đảm an ninh trật tự, an toàn giao thông và không gây ảnh hưởng đến các khu dân cư xung quanh, tuân thủ chấp hành tất cả các qui chế, điều lệ của địa phương trong phạm vi toàn bộ công trình, bảo đảm biển báo, rào chắn, an toàn con người, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ, xử lý rác thải, chống bụi, chống ồn theo đúng quy định của pháp luật và địa phương;

11.7. Chịu trách nhiệm về chất lượng thực hiện gói thầu do mình đảm nhận. Sửa chữa sai sót đối với những công việc do mình thi công. Khi có yêu cầu bổ sung, sửa đổi phạm vi công việc hoặc yêu cầu kỹ thuật của Bên A mà không làm thay đổi lớn tính chất gói thầu thì Bên B phải thực hiện cho đến khi được chấp nhận;

11.8. Bên B phải cử các cán bộ kỹ thuật đủ các tiêu chuẩn về bằng cấp, kinh nghiệm cần thiết vào việc thi công công trình. Trực tiếp tiếp nhận các hướng dẫn của kỹ sư tư vấn giám sát của Bên A để thực hiện công trình đạt yêu cầu về kỹ thuật chất lượng và tiến độ đã cam kết trong hợp đồng;

11.9. Đề xuất với Bên A về khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng; từ chối thực hiện những công việc ngoài phạm vi của hợp đồng khi chưa được hai bên thống nhất và những yêu cầu trái pháp luật của Bên A;

11.10. Được đề xuất các biện pháp thi công để Bên A phê duyệt nhằm đẩy nhanh tiến độ, bảo đảm chất lượng, an toàn, hiệu quả công trình trên cơ sở giá hợp đồng đã ký kết;

11.11. Bên B phải giới hạn các hoạt động của mình trong phạm vi công trường và khu vực bổ sung mà Bên B có và được Bên A đồng ý là nơi làm việc. Bên B phải có sự chú ý cần thiết để giữ cho thiết bị của Bên B và nhân lực của Bên B chỉ hoạt động trong phạm vi công trường và các khu vực bổ sung và giữ cho không lấn sang khu vực lân cận. Trong thời gian thi công công trình, Bên B phải giữ cho công trường không có các cản trở không cần thiết, và phải cất giữ hoặc sắp xếp thiết bị hoặc vật liệu thừa của mình. Bên B phải dọn sạch rác và dỡ bỏ công trình tạm ra khỏi công trường khi không cần nữa.

11.14. Cung cấp đầy đủ các hóa đơn, chứng từ theo quy định về tài chính hiện hành của nhà nước.

Điều 12.  Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm Hợp đồng thi công xây dựng

12.1. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm của Hợp đồng thi công xây dựng: Gói thầu phải được thực hiện đúng theo chỉ dẫn kỹ thuật tại bản vẽ và yêu cầu của Ban quản lý dự án; và phạm vi công việc được nêu tại Hợp đồng này; nhà thầu phải có giám sát chất lượng thi công của mình.

12.3. Nghiệm thu sản phẩm các công việc hoàn thành:

  1. Bên A chỉ nghiệm thu các sản phẩm của Hợp đồng khi sản phẩm của các công việc này đảm bảo chất lượng theo quy định tại khoản 12.1 nêu trên.
  2. Căn cứ nghiệm thu sản phẩm của Hợp đồng là Hồ sơ yêu cầu kỹ thuật; các quy chuẩn, tiêu chuẩn có liên quan; biểu mẫu hồ sơ nghiệm thu bàn giao…
  3. Thành phần nhân sự tham gia nghiệm thu, bàn giao gồm:
  • Đại diện Bên A
  • Đại diện Bên B
  • Đại diện đơn vị Tư vấn giám sát.
  1. Hồ sơ nghiệm thu, bàn giao gồm:
  • Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành (theo mẫu biên bản nghiệm thu chất lượng có ghi khối lượng do 02 bên thống nhất)
  • Bản vẽ hoàn công (file mềm và file cứng).

12.4. Nghiệm thu, bàn giao công trình và các hạng mục công trình:

Sau khi các công việc theo Hợp đồng được hoàn thành, đáp ứng yêu cầu của Hợp đồng thì Bên B sẽ thông báo cho Bên A để tiến hành nghiệm thu công trình.

Bên B thông báo cho Bên A để nghiệm thu công trình không sớm hơn 03 ngày trước khi công trình được hoàn thành và sẵn sàng để bàn giao. Sau khi công trình đủ điều kiện để nghiệm thu, hai bên lập biên bản nghiệm thu, bàn giao công trình hoàn thành theo Hợp đồng. Nếu có những công việc nhỏ còn tồn đọng lại và các sai sót về cơ bản không làm ảnh hưởng đến việc sử dụng công trình thì những tồn đọng này được ghi trong biên bản nghiệm thu, bàn giao công trình và Nhà thầu phải có trách nhiệm hoàn thành những tồn đọng này bằng chi phí của mình.

12.6. Những nghĩa vụ chưa được hoàn thành:

Sau khi đã cấp biên bản nghiệm thu, bàn giao; mỗi bên sẽ phải chịu trách nhiệm hoàn thành các nghĩa vụ vẫn chưa được thực hiện tại thời điểm đó. Hợp đồng vẫn được coi là có hiệu lực đối với nội dung và phạm vi của những nghĩa vụ chưa được hoàn thành.

Điều 13.  Tạm dừng, chấm dứt hợp đồng

13.1. Các Bên có quyền tạm dừng thực hiện hợp đồng trong những trường hợp sau:

  • Các trường hợp do hai bên thoả thuận hoặc Bất Khả Kháng theo quy định tại hợp đồng này.
  • Bên A có quyền yêu cầu tạm dừng thực hiện hợp đồng này trên cơ sở các quyền và lợi ích của mình bằng một văn bản báo trước cho Bên B trong vòng 05 ngày làm việc trước ngày tạm dừng nếu Bên B không đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, an toàn lao động, tiến độ hoặc bất kỳ vi phạm nghĩa vụ nào khác theo hợp đồng.

13.2. Việc chấm dứt hợp đồng xảy ra trong những trường hợp sau :

  • Hai bên đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng này hoặc các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng trước thời hạn.
  • Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.

13.3. Việc một bên đơn phương hủy bỏ hoặc chấm dứt hợp đồng trái với các quy định trong hợp đồng này sẽ được coi là hành vi xâm phạm đến quyền và nghĩa vụ của bên còn lại.

Điều 14.  Phạt do vi phạm hợp đồng

14.1. Phạt vi phạm tiến độ:

Trong quá trình thi công nếu Bên B thi công không đảm bảo tiến độ như trong quy định của hợp đồng và chậm trễ thi công quá 10 ngày thì Bên B phải bồi thường mọi thiệt hại phát sinh cho Bên A (nếu có) đồng thời phải chịu phạt chậm tiến độ, mức phạt là 0,5% giá trị hợp đồng/01 ngày kể từ ngày thi công chậm trễ thứ 11. Bên A sẽ trừ tiền phạt trễ tiến độ trên vào giá trị của Bên B đã thực hiện.

 

14.5. Các khoản phạt sẽ được cộng trừ vào số tiền thanh toán của đợt tiếp theo.

Điều 15.  Bất khả kháng

15.1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, mưa bão, lụt, lốc, sóng thần, lở đất, hoả hạn, chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, bạo loạn, biểu tình và các thảm hoạ khác chưa lường hết được, sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam mà không do lỗi của một Bên.

15.4. Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng mà Bên Bị ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng của mình. Tuy nhiên thời gian kéo dài không quá 60 ngày.

Điều 16.  Tranh chấp và giải quyết tranh chấp

Trong trường hợp có bất kỳ tranh chấp giữa các bên liên quan đến hợp đồng này hoặc có vấn đề nào nảy sinh ngoài hợp đồng thì các bên phải lập tức tiến hành giải quyết các tranh chấp đó trên cơ sở đàm phán và hòa giải. Nếu các tranh chấp không thể giải quyết được trong vòng 07 ngày kể từ khi có văn bản thông báo tranh chấp, thì tranh chấp đó sẽ được đệ trình lên Tòa Án có thẩm quyền tại thành phố Hà Nội để giải quyết.

Điều 17. An toàn lao động, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ

17.1. An toàn lao động

  1. Bên B phải lập các biện pháp an toàn cho người và công trình trên công trường xây dựng, kể cả các công trình phụ cận.
  2. Khi có sự cố về an toàn lao động, Bên B và các bên có liên quan có trách nhiệm tổ chức xử lý và báo cáo cơ quan quản lý nhà nước về an toàn lao động theo quy định của pháp luật đồng thời chịu trách nhiệm khắc phục và bồi thường những thiệt hại do Bên B không bảo đảm an toàn lao động gây ra.

17.2. Bảo vệ môi trường

  • Bên B phải thực hiện các biện pháp bảo đảm về môi trường cho người lao động trên công trường và bảo vệ môi trường xung quanh, bao gồm có biện pháp chống bụi, chống ồn, xử lý phế thải và thu dọn hiện trường. Phải thực hiện các biện pháp bao che, thu dọn phế thải đưa đến đúng nơi quy định.

Điều 19: Bảo hành công trình

Kể từ ngày nghiệm thu bàn giao, gói thầu được bảo hành sản phẩm 12 tháng. Các điều khoản về bảo hành được áp dụng theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.

Toàn bộ các vật tư được Bên B cung cấp theo hợp đồng; Công việc lắp đặt các vật tư đó theo đúng với bản vẽ thiết kế.

Điều 20.  Điều khoản thi hành

Hợp đồng này được ký kết theo nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, không trái pháp luật và đạo đức xã hội trên cơ sở Bên B đã hiểu rõ các thông tin về dự án và gói thầu của Bên A.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.

Hợp đồng này bao gồm 20 (hai mươi) điều khoản; 12 (mười hai) trang và 01 Phụ lục, được lập thành 07 (bảy) bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ 04 (bốn) bản, Bên B giữ 03 (ba) bản./.

 

ĐẠI DIỆN BÊN A                                                          ĐẠI BIỆN BÊN B



Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👈


👉 Hiện tại mình đang có bán thư viện xây dựng cũng như các combo khóa học giá cực rẻ cho anh em xây dựng, bao gồm:

🔸1. Kho tài liệu xây dựng 11Gb (thư viện BPTC, thư viện BVTK lĩnh vực XDDD và Giao thông cầu đường): Giá 200k

Link: https://hosoxaydung.com/full-kho-tai-lieu-xay-dung-11gb/

🔸2. Thư viện Sketchup khổng lồ 900 Gb – Giá 299k

Link: https://hosoxaydung.com/thu-vien-sketchup-700gb-gia-299k/

🔸3. Combo 4 khóa học Sketchup cơ bản và nâng cao giá 99k

Link: https://hosoxaydung.com/4-khoa-hoc-sketchup-co-ban-va-nang-cao/

🔸4. Commbo tài liệu học 80 khóa học REVIT - TELKA - ETAP - SAP - BIM ...

Link: https://hosoxaydung.com/commbo-tai-lieu-hoc-80-khoa-hoc-gia-500k

🔸5. Combo khóa học Autocad cơ bản và nâng cao chỉ với 99K

Link: https://hosoxaydung.com/combo-khoa-hoc-autocad-co-ban-va-nang-cao/

🔸6. Combo 15 khóa học Revit từ cơ bản đến nâng cao với chỉ với giá 200k.

Link: https://hosoxaydung.com/15-khoa-hoc-revit-tu-co-ban-den-nang-cao/

🔸7. Combo 7 khóa học Photoshop thực chiến từ nền tảng đến chuyên sâu - Giá 129k

Link: https://hosoxaydung.com/7-khoa-hoc-photoshop-thuc-chien/

🔸8. Combo 8 khóa học tinh học văn phòng từ cơ bản đến nâng cao chỉ với 99k

Link: https://hosoxaydung.com/combo-8-khoa-hoc-tinh-hoc-van-phong-tu-co-ban-den-nang-cao/

🔸9. Khóa học Etabs - Safe giá 50k

Link: https://hosoxaydung.com/khoa-hoc-etabs-safe-gia-50k/

🔸10. Khóa học họa viên kiến trúc - giá 50k

Link: https://hosoxaydung.com/khoa-hoc-hoa-vien-kien-truc-gia-50k/

Liên hệ: 0904.87.33.88 (Call/Zalo)

Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? Xem Cách Tải

►Group Facebook Hồ Sơ Xây dựng : https://www.facebook.com/groups/hosoxaydung

►Group Facebook Thư viện xây dựng : https://www.facebook.com/groups/tailieunganhxd

►Group Kho bản vẽ - Thiết kế nhà đẹp : https://www.facebook.com/groups/khobanve

►Group 999 Mẫu nhà đẹp 2023 : https://www.facebook.com/groups/999nhadep

►Link nhóm Zalo Hồ Sơ Xây Dựng : https://bit.ly/zalohosoxd

►Link nhóm Zalo Tài liệu Xây dựng :  https://bit.ly/zalotaileuxd

►Link nhóm Zalo Hiệp hội nhà thầu Việt Nam: https://bit.ly/zalonhathauvn

►Nhà thầu Xây dựng-Kiến trúc-Cơ Điện-Nội Thất: https://bit.ly/nhathauuytin

►Group Biện pháp thi công XDDD và CN: https://zalo.me/g/qvkyso862

►Group Biện pháp thi công Cầu đường - Thủy lợi: https://zalo.me/g/hyzzqm273

►Group Bản vẽ thiết kế XDDD-CN: https://zalo.me/g/luldrt443

►Group Bản vẽ thiết kế Cầu đường - Thủy lợi:https://zalo.me/g/ubdlaz229