Định mức cấp thoát nước
+ Tham gia nhóm Zalo chia sẻ tài liệu
+ Zalo hỗ trợ 0912.07.64.66 bạn cần tìm tài liệu gì nhắn tin zalo này
+ Xem thêm: Thư viện xây dựng VIP
Định mức dự toán xây dựng cấp thoát nước là định mức kinh tế kỹ thuật xácđịnh mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công vàmáy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượngcông tác xây lắp ( như 1m ống, 1 cái tê, van, cút , 1mkhoan v.v..) từ khâu chuẩn bị đến kết thúc công tác xây lắp .
Download Định mức cấp thoát nước
Định mức dự toán xây dựng cấp thoát nước được xây dựng trên cơ sở các tiêuchuẩn, quy trình, quy phạm kỹ thuật hiện hành và biện pháp thi công phổ biến ;các định mức dự toán xây dựng cơ bản , định mức dự toán cấp thoát nước hiện hành.
Phần 1. THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CỦA CÔNG TRÌNH
1. Nội dung định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình
a. Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình qui định mức hao phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
b. Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế – thi công – nghiệm thu; mức độ sử dụng máy thi công; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt.
c. Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, qui định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
– Thành phần công việc qui định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
– Bảng các hao phí định mức gồm:
+ Mức hao phí vật liệu: là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công. Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
Ôxy trong tập định mức này được tính theo đơn vị chai có thể tích 40 lít và áp suất 15 MPa.
+ Mức hao phí lao động: là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân, cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
+ Mức hao phí máy thi công: là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
2. Kết cấu tập định mức dự toán lắp đặt hệ thống Cấp thoát nước
Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Chương III: Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị
3. Hướng dẫn áp dụng định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình
– Ngoài thuyết minh áp dụng nêu trên, trong các chương của định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
– Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn định mức dự toán cho phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình.
– Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép, … áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình.
– Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 6m, nếu thi công ở độ cao > 6m thì định mức bốc xếp, vận chuyển lên cao được áp dụng theo quy định trong định mức dự toán xây dựng công trình.
– Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong định mức dự toán xây dựng công trình.
Phần 2 ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT CẤP THOÁT NƯỚC
Thuyết minh áp dụng:
- Định mức dự toán công tác lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) được định mức cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Đường kính ống và phụ tùng trong định mức là đường kính trong.
- Mức hao phí cho công tác lắp đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức hao phí lắp đặt đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:
2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình <1,2m tính từ đỉnh ống đến cốt ± 0.00 theo thiết kế và ở độ cao từ mặt nền (hoặc mặt các tầng sàn) < 6,0m.
2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo bảng dưới đây:
#Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt độ sâu > 1,2m
Điều kiện lắp đặt | Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m) | |||||
≤2,5 | ≤3,5 | ≤4,5 | ≤5,5 | ≤7,0 | ≤8,5 | |
Hệ số điều chỉnh | 1,06 | 1,08 | 1,14 | 1,21 | 1,28 | 1,34 |
2.3. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ cao lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh bảng dưới đây:
#Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt ở độ cao > 6,0m
Điều kiện lắp đặt | Độ cao lớn hơn quy định (m) | |||
≤6,5 | ≤8,5 | ≤ 10,5 | ≤ 12,5 | |
Hệ số điều chỉnh | 1,08 | 1,14 | 1,21 | 1,28 |
2.4. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn (từ độ cao >6m) bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao trong định mức dự toán xây dựng công trình để tính vào dự toán.
- Trường hợp lắp đặt đường ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1. Nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể của công trình.
- Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ,…) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với định mức tương ứng (định mức điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công theo biện pháp thi công).
- Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình.
- Đối với công tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của định mức lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.
- Định mức lắp đặt cho 100m ống thép, ống nhựa các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống được quy định cụ thể trong bảng mức. Nếu chiều dài của đoạn ống khác với chiều dài đoạn ống đã được tính trong tập định mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 3 và bảng 4 dưới đây.
#Bảng 3. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức
Loại ống | Chiều dài ống (m) | |||||
4,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | |
Ống thép các loại | 1,56 | – | 0,88 | 0,81 | 0,69 | 0,50 |
Ống nhựa nối măng sông | 1,92 | 1,23 | – | – | 0,85 | 0,62 |
Ống nhựa nối miệng bát | 1,56 | – | 0,88 | 0,81 | – | – |
#Bảng 4. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức
Loại ống | Chiều dài ống (m) | |||||
4,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | |
Ống thép các loại | 1,15 | – | 0,97 | 0,95 | 0,89 | 0,87 |
Ống nhựa nối măng sông | 1,20 | 1,05 | – | – | 0,89 | 0,91 |
Ống nhựa nối miệng bát | 1,15 | – | 0,97 | 0,95 | – | – |
- Mức hao phí vật liệu trong công tác lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tông, ống gang trong tập định mức này chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ hao hụt thi công là 0,5% trên 100 m chiều dài ống, cống hộp.
- Trường hợp thi công lắp đặt các loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống bê tông trong khu vực mặt bằng thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,1.
- Nếu lắp ống bê tông có khoét lòng mo để thi công mối nối theo yêu cầu kỹ thuật, thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 của công tác nối ống tương ứng.
- Trường hợp nối ống bê tông bằng vành đai dùng cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
- Trường hợp lắp đặt 1 khối móng đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
- Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ kiện (tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
#LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP
Định mức dự toán lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại dùng cho lắp đặt hoàn chỉnh 100 m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.
Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được hướng dẫn sử dụng tính như sau:
– Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.
– Với ống có đường kính ≥ 100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài định mức nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có đường kính tương ứng.
#BB. 10000 LẮP ĐẶT ỐNG, CỐNG HỘP BÊ TÔNG CÁC LOẠI
#BB. 11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
#BB. 11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
#BB. 11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 1 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |
200 | 300 | ||||
BB.1111 | Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công | Vật liệu
Ống bê tông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
đoạn % công |
1 0,05 0,19 |
1 0,05 0,26 |
1 | 2 |
#BB. 11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |
200 | 300 | ||||
BB.1112 | Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công | Vật liệu | |||
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,25 | 0,35 | ||
1 | 2 |
#BB. 11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
#BB. 11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 1 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | ||||
BB.1121 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m | Vật liệu | ||||
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,26 | 0,47 | 0,74 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,037 | 0,037 | 0,040 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 | ||||
BB.1121 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m | Vật liệu | ||||
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,12 | 1,48 | 2,14 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,044 | – | – | ||
Cần cẩu 10 t | ca | – | 0,047 | – | ||
Cần cẩu 16 t | ca | – | – | 0,050 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
4 | 5 | 6 |
#BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | ||||
BB.1122 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m | Vật liệu | ||||
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 0,35 | 0,63 | 0,99 | ||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,056 | 0,060 | |||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 0,064 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 | ||||
BB.1122 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m | Vật liệu | ||||
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,48 | 1,96 | 2,84 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,073 | – | – | ||
Cần cẩu 16 t | ca | – | 0,076 | – | ||
Cần cẩu 25 t | ca | – | – | 0,086 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
4 | 5 | 6 |
#BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | ||||
BB.1123 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2,5m | Vật liệu | ||||
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 0,38 | 0,69 | 1,08 | ||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,062 | 0,066 | |||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 0,070 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 | ||||
BB.1123 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2,5m | Vật liệu | ||||
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,63 | 2,14 | 3,11 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,079 | – | – | ||
Cần cẩu 16 t | ca | – | 0,083 | – | ||
Cần cẩu 25 t | ca | – | – | 0,094 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
4 | 5 | 6 |
#BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 3m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | ||||
BB.1124 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 3m | Vật liệu | ||||
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 0,41 | 0,75 | 1,17 | ||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,067 | 0,072 | |||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 0,076 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 | ||||
BB.1124 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 3m | Vật liệu | ||||
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 1,76 | 2,32 | 3,36 | ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,086 | ||||
Cần cẩu 25 t | ca | – | 0,090 | – | ||
Cần cẩu 40 t | ca | – | – | 0,101 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
4 | 5 | 6 |
#BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 4 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |
≤ 600 | ≤ 1000 | ||||
BB.1125 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 4m | Vật liệu | |||
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 0,52 | 0,93 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,083 | 0,090 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | ||
1 | 2 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 1250 | ≤ 1800 | ≤ 2250 | ||||
BB.1125 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 4m | Vật liệu | ||||
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 1,46 | 2,20 | 2,89 | ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,094 | ||||
Cần cẩu 25 t | ca | – | 0,107 | – | ||
Cần cẩu 40 t | ca | – | – | 0,112 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
3 | 4 | 5 |
#BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 5m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |
≤ 600 | ≤ 1000 | ||||
BB.1126 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 5m | Vật liệu | |||
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 0,60 | 1,09 | ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,097 | 0,104 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | ||
1 | 2 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 1250 | ≤ 1800 | ≤ 2250 | ||||
BB.1126 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 5m | Vật liệu | ||||
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,70 | 2,56 | 3,37 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,110 | – | – | ||
Cần cẩu 40 t | ca | – | 0,125 | – | ||
Cần cẩu 63 t | ca | – | – | 0,136 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
3 | 4 | 5 |
#BB.12000 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải cống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
#BB. 12100 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN – ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | ||
1000 x 1000 | 1200 x 1200 | 1600 x 1600 | ||||
BB.121 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m | Vật liệu | ||||
Cống hộp
Vật liệu khác |
đoạn
% |
1
0,01 |
1
0,01 |
1
0,01 |
||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 0,61 | 0,66 | 0,90 | ||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,060 | 0,060 | |||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 0,064 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||
01 | 02 | 03 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | |||
1600 x2000 | 2000 x2000 | 2500 x2500 | 3000 x3000 | ||||
BB.121 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m | Vật liệu | |||||
Cống hộp
Vật liệu khác |
đoạn
% |
1
0,01 |
1
0,01 |
1
0,01 |
1
0,01 |
||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 1,12 | 1,20 | 1,34 | 1,64 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,073 | |||||
Cần cẩu 16 t | ca | – | 0,073 | 0,086 | |||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,090 | |||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
04 | 05 | 06 | 07 |
#BB.12200 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI – ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | |
2(1600×1600) | 2(1600×2000) | ||||
BB.122 | Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m | Vật liệu | |||
Cống hộp | đoạn | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 1,20 | 1,50 | ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,076 | 0,086 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | ||
01 | 02 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | ||
2(2000×2000) | 2(2500×2500) | 2(3000×3000) | ||||
BB.122 | Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m | Vật liệu | ||||
Cống hộp | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,61 | 1,79 | 2,19 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu lót | ca | 0,090 | – | – | ||
Cần cẩu 25 t | ca | – | 0,112 | – | ||
Cần cẩu 40 t | ca | – | – | 0,136 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||
03 | 04 | 05 |
#BB.13000 NỐI ỐNG BÊ TÔNG, LẮP ĐẶT GỐI ĐỠ ỐNG BÊ TÔNG
#BB.13100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 300 | 400 | 500 | ||||
BB.131 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công | Vật liệu
Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,006 0,05 |
1 0,008 0,07 |
1 0,009 0,08 |
1 0,010 0,10 |
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
600 | 750 | 800 | ||||
BB.131 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công | Vật liệu
Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,011 0,13 |
1 0,013 0,16 |
1 0,014 0,18 |
05 | 06 | 07 |
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
900 | 1000 | 1050 | ||||
BB.131 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn
dùng thủ công |
Vật liệu
Vành đai BT đúc sẵn |
bộ |
1 |
1 |
1 |
Vữa XM cát | m3 | 0,015 | 0,016 | 0,017 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,21 | 0,23 | 0,24 | ||
08 | 09 | 10 |
#BB.13200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1200 | 1250 | 1350 | 1500 | ||||
BB.132 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng Cần cẩu | Vật liệu
Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,020 0,21 |
1 0,021 0,22 |
1 0,023 0,23 |
1 0,025 0,27 |
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu định mức | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1650 | 1800 | 1950 | 2000 | ||||
BB.132 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng Cần cẩu | Vật liệu
Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,027 0,29 |
1 0,031 0,31 |
1 0,033 0,34 |
1 0,034 0,35 |
05 | 06 | 07 | 08 |
Mã hiệu định mức | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
2100 | 2250 | 2400 | 2550 | ||||
BB.132 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng Cần cẩu | Vật liệu
Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,036 0,37 |
1 0,036 0,39 |
1 0,038 0,42 |
1 0,041 0,44 |
09 | 10 | 11 | 12 |
Mã hiệu định mức | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
2700 | 2850 | 3000 | ||||
BB.132 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng Cần cẩu | Vật liệu
Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,043 0,47 |
1 0,049 0,50 |
1 0,051 0,52 |
13 | 14 | 15 |
#BB.13300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5×10,5x22cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 300 | 400 | 500 | ||||
BB.133 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ | Vật liệu
Gạch chỉ Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công |
10 0,005 0,07 |
15 0,008 0,10 |
21 0,010 0,13 |
24 0,013 0,15 |
01 | 02 | 03 | 04 |
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
600 | 750 | 800 | 900 | ||||
BB.133 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ | Vật liệu
Gạch chỉ Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
viên
m3 công |
28
0,018 0,18 |
33
0,028 0,23 |
38
0,031 0,25 |
43
0,043 0,29 |
05 | 06 | 07 | 08 |
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
1000 | 1050 | 1200 | ||||
BB.133 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ | Vật liệu
Gạch chỉ Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công |
47 0,051 0,32 |
50 0,052 0,33 |
56 0,055 0,38 |
09 | 10 | 11 |
#BB.13400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 300 | 400 | 500 | ||||
BB.134 | Nối ống bê tông bằng gạch thẻ | Vật liệu
Gạch thẻ Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công |
15 0,007 0,09 |
22 0,012 0,14 |
31 0,015 0,17 |
36 0,020 0,20 |
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
600 | 750 | 800 | 900 | ||||
BB.134 | Nối ống bê tông bằng gạch thẻ | Vật liệu
Gạch thẻ Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công |
42 0,027 0,23 |
49 0,037 0,30 |
57 0,047 0,32 |
64 0,065 0,36 |
05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
1000 | 1050 | 1200 | ||||
BB.134 | Nối ống bê tông bằng gạch thẻ | Vật liệu
Gạch thẻ Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công |
71 0,076 0,40 |
75 0,080 0,42 |
85 0,083 0,47 |
09 | 10 | 11 |
#BB.13500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 300 | 400 | 500 | ||||
BB.125 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu
Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0032 0,05 |
0,0048 0,07 |
0,0064 0,09 |
0,0080 0,11 |
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
600 | 750 | 800 | 900 | ||||
BB.135 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu
Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0096 0,13 |
0,0120 0,16 |
0,0127 0,18 |
0,0143 0,20 |
05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1000 | 1050 | 1200 | 1250 | ||||
BB.135 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu
Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0159 0,22 |
0,0167 0,23 |
0,0191 0,26 |
0,0199 0,28 |
09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1350 | 1500 | 1650 | 1800 | ||||
BB.135 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu
Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0215 0,30 |
0,0239 0,34 |
0,0263 0,36 |
0,0311 0,40 |
13 | 14 | 15 | 16 |
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1950 | 2000 | 2100 | 2250 | ||||
BB.135 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu
Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0319 0,43 |
0,0329 0,44 |
0,0335 0,46 |
0,0359 0,49 |
17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||||
2400 | 2550 | 2700 | 2850 | 3000 | ||||
BB.135 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu
Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0382 0,53 |
0,0406 0,56 |
0,0430 0,59 |
0,0454 0,63 |
0,0478 0,66 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
#BB.13600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 300 | 400 | 500 | ||||
BB.136 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu
Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,022 0,03 |
1 0,041 0,05 |
1 0,044 0,07 |
1 0,053 0,08 |
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
600 | 750 | 800 | 900 | ||||
BB.136 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu
Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,066 0,09 |
1 0,071 0,12 |
1 0,083 0,13 |
1 0,096 0,14 |
05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1000 | 1050 | 1200 | 1250 | ||||
BB.136 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu
Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,100 0,16 |
1 0,105 0,17 |
1 0,128 0,19 |
1 0,133 0,20 |
09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1350 | 1500 | 1650 | 1800 | ||||
BB.136 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu
Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,144 0,21 |
1 0,160 0,24 |
1 0,176 0,26 |
1 0,192 0,28 |
13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1950 | 2000 | 2100 | 2250 | ||||
BB.136 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu
Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,208 0,30 |
1 0,214 0,31 |
1 0,224 0,33 |
1 0,240 0,35 |
17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||||
2400 | 2550 | 2700 | 2850 | 3000 | ||||
BB.136 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu
Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,256 0,38 |
1 0,272 0,40 |
1 0,288 0,42 |
1 0,304 0,45 |
1 0,320 0,47 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
#BB.13700 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển khối móng trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |
200 | 300 | ||||
BB.137 | Lắp đặt khối móng bê tông | Vật liệu
Khối móng bê tông Nhân công 3,5/7 |
cái công |
1 0,05 |
1 0,073 |
01 | 02 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | ||||
BB.137 | Lắp đặt khối móng bê tông | Vật liệu
Khối móng bê tông Nhân công 3,5/7 |
cái công |
1 0,11 |
1 0,20 |
1 0,31 |
03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 | ||||
BB.137 | Lắp đặt khối móng bê tông | Vật liệu
Khối móng bê tông Nhân công 3,5/7 |
cái công |
1 0,52 |
1 0,74 |
1 1,14 |
06 | 07 | 08 |
Ghi chú: Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng.
#BB.14000 NỐI CỐNG HỘP BÊ TÔNG
#BB.14100 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa xảm nối cống và bảo dưỡng mối nối đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | ||
1000 x 1000 | 1200 x 1200 | 1600 x 1600 | ||||
BB.141 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm | Vật liệu
Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,020 0,28 |
0,024 0,34 |
0,032 0,44 |
01 | 02 | 03 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | |||
1600 x 2000 | 2000 x 2000 | 2500 x 2500 | 3000 x 3000 | ||||
BB.141 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm | Vật liệu
Vữa XM cát |
m3 |
0,037 |
0,041 |
0,051 |
0,061 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,49 | 0,56 | 0,66 | 0,79 | ||
04 | 05 | 06 | 07 |
#BB.14200 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | |
2(1600×1600) | 2(1600×2000) | ||||
BB.142 | Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm | Vật liệu | |||
Vữa XM cát | m3 | 0,049 | 0,055 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,64 | 0,71 | ||
01 | 02 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | ||
2(2000×2000) | 2(2500×2500) | 2(3000×3000) | ||||
BB.142 | Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm | Vật liệu
Vữa XM cát |
m3 |
0,061 |
0,076 |
0,091 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,79 | 0,99 | 1,19 | ||
03 | 04 | 05 |
#BB.20000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG, NỐI ỐNG GANG
#BB.21000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG – ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
BB.210 | Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m | Vật liệu
Ống gang Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
đoạn % công |
1 0,01 1,08 |
1 0,01 1,29 |
1 0,01 1,50 |
1 0,01 1,77 |
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
≤ 400 | ≤ 600 | ≤ 900 | ≤ 1200 | ||||
BB.210 | Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m | Vật liệu
Ống gang |
đoạn |
1 |
1 |
1 |
1 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 1,31 | 1,96 | 3,36 | 4,47 | ||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,113 | 0,113 | 0,131 | 0,131 | ||
05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 1600 | ≤ 2200 | ≤ 2500 | ||||
BB.210 | Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m | Vật liệu
Ống gang |
đoạn |
1 |
1 |
1 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 6,14 | 7,41 | 9,08 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,144 | ||||
Cần cẩu 16 t | ca | – | 0,156 | – | ||
Cần cẩu 25 t | ca | – | – | 0,169 | ||
09 | 10 | 11 |
#BB.22000 NỐI ỐNG GANG CÁC LOẠI
#BB.22100 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
BB.221 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu
Dây đay |
kg |
0,134 |
0,186 |
0,248 |
0,309 |
Xăng | kg | 0,062 | 0,083 | 0,103 | 0,144 | ||
Bi tum | kg | 0,019 | 0,026 | 0,041 | 0,062 | ||
Xi măng | kg | 0,361 | 0,464 | 0,568 | 0,671 | ||
Amiăng | kg | 0,150 | 0,250 | 0,350 | 0,450 | ||
Củi | kg | 0,074 | 0,103 | 0,166 | 0,227 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,10 | 0,12 | 0,16 | 0,21 | ||
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 450 | ||||
BB.221 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu
Dây đay |
kg |
0,382 |
0,454 |
0,536 |
0,603 |
Xăng | kg | 0,083 | 0,103 | 0,124 | 0,134 | ||
Bi tum | kg | 0,186 | 0,227 | 0,289 | 0,325 | ||
Xi măng | kg | 0,794 | 0,929 | 1,238 | 1,650 | ||
Amiăng | kg | 0,550 | 0,650 | 0,750 | 0,900 | ||
Củi | kg | 0,351 | 0,413 | 0,495 | 0,536 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,33 | 0,41 | 0,57 | 0,64 | ||
05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
500 | 600 | 700 | 800 | ||||
BB.221 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu
Dây đay |
kg |
0,671 |
0,898 |
1,134 |
1,393 |
Xăng | kg | 0,144 | 0,186 | 0,227 | 0,289 | ||
Bi tum | kg | 0,361 | 0,516 | 0,671 | 0,774 | ||
Xi măng | kg | 2,063 | 2,784 | 3,506 | 4,228 | ||
Amiăng | kg | 1,050 | 1,300 | 1,500 | 1,750 | ||
Củi | kg | 0,578 | 0,743 | 0,908 | 1,155 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,72 | 0,94 | 1,16 | 1,39 | ||
09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
900 | 1000 | 1100 | 1200 | ||||
BB.221 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu
Dây đay |
kg |
1,702 |
1,877 |
2,011 |
2,124 |
Xăng | kg | 0,363 | 0,466 | 0,485 | 0,508 | ||
Bi tum | kg | 0,980 | 1,083 | 1,145 | 1,186 | ||
Xi măng | kg | 5,053 | 5,878 | 6,239 | 6,446 | ||
Amiăng | kg | 2,050 | 2,300 | 2,450 | 2,650 | ||
Củi | kg | 1,444 | 1,849 | 1,923 | 2,014 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,54 | 1,76 | 1,79 | 2,01 | ||
13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1400 | 1500 | 1600 | 1800 | ||||
BB.221 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu
Dây đay |
kg |
2,413 |
2,548 |
2,718 |
3,057 |
Xăng | kg | 0,590 | 0,611 | 0,651 | 0,733 | ||
Bi tum | kg | 1,372 | 1,444 | 1,541 | 1,733 | ||
Xi măng | kg | 7,116 | 7,941 | 8,470 | 9,529 | ||
Amiăng | kg | 3,050 | 3,350 | 3,573 | 4,020 | ||
Củi | kg | 2,344 | 1,978 | 2,109 | 2,373 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,34 | 2,57 | 2,73 | 2,77 | ||
17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||||
BB.221 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu
Dây đay |
kg |
3,397 |
3,736 |
4,076 |
4,246 |
Xăng | kg | 0,814 | 0,896 | 0,977 | 1,018 | ||
Bi tum | kg | 1,926 | 2,119 | 2,311 | 2,408 | ||
Xi măng | kg | 10,588 | 11,646 | 12,705 | 13,234 | ||
Amiăng | kg | 4,467 | 4,913 | 5,360 | 5,583 | ||
Củi | kg | 2,637 | 2,901 | 3,164 | 3,296 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,07 | 3,38 | 3,69 | 3,84 | ||
21 | 22 | 23 | 24 |
#BB.22200 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
BB.222 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu
Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,009 0,07 |
1 0,016 0,15 |
1 0,022 0,15 |
1 0,034 0,22 |
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 450 | ||||
BB.222 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu
Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,041 0,22 |
1 0,044 0,39 |
1 0,047 0,51 |
1 0,048 0,58 |
05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
500 | 600 | 700 | 800 | ||||
BB.222 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu
Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,050 0,64 |
1 0,053 0,77 |
1 0,056 0,87 |
1 0,063 0,97 |
09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
900 | 1000 | 1100 | 1200 | ||||
BB.222 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu
Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,069 1,09 |
1 0,078 1,21 |
1 0,078 1,23 |
1 0,087 1,38 |
13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1400 | 1500 | 1600 | 1800 | ||||
BB.222 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu
Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,099 1,60 |
1 0,124 1,82 |
1 0,128 1,93 |
1 0,153 1,96 |
17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||||
BB.222 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu
Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,170 2,18 |
1 0,187 2,40 |
1 0,204 2,61 |
1 0,213 2,72 |
21 | 22 | 23 | 24 |
#BB.22300 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
BB.223 | Nối ống gang bằng mặt bích | Vật liệu
Bu lông M16-M20 Tấm đệm cao su Nhân công 3,5/7 |
bộ cái công |
8 1 0,07 |
8 1 0,13 |
8 1 0,13 |
12 1 0,20 |
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 450 | ||||
BB.223 | Nối ống gang bằng mặt bích | Vật liệu
Bu lông M16-M20 Tấm đệm cao su Nhân công 3,5/7 |
bộ cái công |
12 1 0,20 |
16 1 0,35 |
16 1 0,46 |
18 1 0,52 |
05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
500 | 600 | 700 | 800 | ||||
BB.223 | Nối ống gang bằng mặt bích | Vật liệu
Bu lông M16-M20 Tấm đệm cao su Nhân công 3,5/7 |
bộ cái công |
20 1 0,58 |
20 1 0,69 |
24 1 0,78 |
24 1 0,87 |
09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
900 | 1000 | 1100 | 1200 | ||||
BB.223 | Nối ống gang bằng mặt bích | Vật liệu
Bu lông M16-M20 Tấm đệm cao su Nhân công 3,5/7 |
bộ cái công |
25 1 0,98 |
28 1 1,09 |
32 1 1,11 |
32 1 1,24 |
13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1400 | 1500 | 1600 | 1800 | ||||
BB.223 | Nối ống gang bằng mặt bích | Vật liệu
Bu lông M16-M20 Tấm đệm cao su Nhân công 3,5/7 |
bộ cái công |
36 1 1,44 |
36 1 1,61 |
40 1 1,70 |
44 1 1,74 |
17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||||
BB.223 | Nối ống gang bằng mặt bích | Vật liệu
Bu lông M16-M20 Tấm đệm cao su Nhân công 3,5/7 |
bộ cái công |
48 1 1,93 |
52 1 2,12 |
56 1 2,31 |
60 1 2,41 |
21 | 22 | 23 | 24 |
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang.
#BB.30000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP CÁC LOẠI
#BB.31000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
15 | 20 | 25 | 32 | ||||
BB.310 | Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống thép |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Que hàn | kg | 0,29 | 0,38 | 0,49 | 0,68 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 16,69 | 18,94 | 21,18 | 22,34 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,19 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
40 | 50 | 60 | 75 | ||||
BB.310 | Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn | Vật liệu | |||||
Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn | kg | 0,87 | 1,24 | 1,54 | 1,83 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 25,50 | 26,30 | 29,12 | 29,14 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,26 | 0,33 | 0,41 | 0,49 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
80 | 100 | 125 | 150 | ||||
BB.310 | Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống thép |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Que hàn | kg | 2,33 | 2,83 | 3,55 | 4,25 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 31,30 | 35,28 | 39,02 | 42,72 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,61 | 0,76 | 0,93 | 1,11 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 250 | 300 | 350 | ||||
BB.310 | Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống thép |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Que hàn | kg | 6,46 | 10,18 | 15,72 | 18,00 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 53,02 | 60,56 | 40,08 | 44,56 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 1,894 | 2,675 | 4,134 | 5,530 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 1,357 | 1,357 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
13 | 14 | 15 | 16 |
#BB.32000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ – NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, vệ sinh ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
15 | 20 | 25 | 32 | ||||
BB.320 | Lắp đặt ống thép không ri, nối bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống thép không rỉ |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Que hàn không rỉ | kg | 0,18 | 0,24 | 0,37 | 0,46 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 10,53 | 14,74 | 18,45 | 20,74 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,04 | 0,06 | 0,09 | 0,11 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
40 | 50 | 60 | 75 | ||||
BB.320 | Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống thép không rỉ |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Que hàn không rỉ | kg | 0,56 | 0,69 | 0,84 | 1,04 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 23,57 | 24,88 | 27,03 | 27,29 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,14 | 0,17 | 0,21 | 0,26 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
80 | 100 | 125 | 150 | ||||
BB.320 | Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống thép không rỉ |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Que hàn không rỉ | kg | 1,15 | 1,67 | 1,82 | 2,80 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 29,07 | 33,43 | 39,27 | 44,49 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,28 | 0,41 | 0,55 | 0,70 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 250 | 300 | 350 | ||||
BB.320 | Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống thép không rỉ |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Que hàn không rỉ | kg | 8,19 | 10,16 | 12,15 | 14,13 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 45,65 | 57,37 | 37,24 | 39,34 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 2,04 | 2,54 | 3,03 | 3,53 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 0,95 | 0,95 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
13 | 14 | 15 | 16 |
#BB.33000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
≤ 25 | 32 | 40 | 50 | 67 | 76 | ||||
BB.330 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng PP măng sông | Vật liệu
Ống thép tráng kẽm Măng sông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái % công |
100,5 12 0,01 10,50 |
100,5 12 0,01 12,40 |
100,5 12 0,01 14,20 |
100,5 12 0,01 15,60 |
100,5 12 0,01 16,98 |
100,5 12 0,01 18,92 |
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
89 | 100 | 110 | 150 | 200 | 250 | ||
Vật liệu
Ống thép tráng kẽm Măng sông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái % công |
100,5 12 0,01 19,93 |
100,5 12 0,01 21,05 |
100,5 12 0,01 21,99 |
100,5 12 0,01 24,21 |
100,5 12 0,01 32,39 |
100,5 12 0,01 37,98 |
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.
#BB.40000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA CÁC LOẠI
#BB.41000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC
#BB.41100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 60 | ||||
BB.411 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo | Vật liệu
Ống nhựa Cồn rửa Nhựa dán Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m kg kg % công |
101 0,11 0,020 0,01 2,49 |
101 0,13 0,030 0,01 2,92 |
101 0,15 0,036 0,01 3,51 |
101 0,18 0,045 0,01 4,38 |
101 0,23 0,06 0,01 5,48 |
101 0,29 0,09 0,01 5,98 |
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||
89 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 | ||
Vật liệu
Ống nhựa Cồn rửa Nhựa dán Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m kg kg % công |
101 0,29 0,09 0,01 6,32 |
101 0,39 0,13 0,01 7,69 |
101 0,42 0,14 0,01 8,36 |
101 0,49 0,16 0,01 9,03 |
101 0,65 0,22 0,01 11,37 |
101 0,76 0,32 0,01 12,78 |
101 1,06 0,36 0,01 15,34 |
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
#BB. 41200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | ||||
BB.412 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng nối bằng gioăng | Vật liệu
Ống nhựa PVC |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Gioăng cao su | cái | 16,0 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | ||
Mỡ thoa ống | kg | 0,13 | 0,15 | 0,24 | 0,34 | 0,53 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,67 | 7,00 | 9,34 | 11,68 | 14,04 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa… được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
#BB.41300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 60 | ||||
BB.413 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống nhựa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công |
m % công |
101 0,01 6,60 |
101 0,01 7,17 |
101 0,01 7,46 |
101 0,01 8,33 |
101 0,01 8,76 |
101 0,01 9,50 |
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,15 | 0,17 | 0,22 | 0,25 | 0,29 | 0,36 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||
75 | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||
Vật liệu | ||||||||
Ống nhựa | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 9,64 | 10,21 | 12,29 | 12,91 | 14,65 | 16,12 | 18,14 |
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,40 | 0,45 | 0,58 | 0,73 | 0,83 | 0,97 | 1,20 |
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
#BB.41400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8 M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
15 | 20 | 25 | 32 | 40 | ||||
BB.414 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông | Vật liệu
Ống nhựa Măng sông Cồn rửa Nhựa dán Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái kg kg % công |
100,5 12 0,011 0,031 0,01 5,41 |
100,5 12 0,015 0,042 0,01 5,68 |
100,5 12 0,018 0,052 0,01 5,79 |
100,5 12 0,024 0,083 0,01 5,95 |
100,5 12 0,036 0,088 0,01 7,47 |
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
50 | 67 | 76 | 89 | 100 | ||
Vật liệu
Ống nhựa |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Măng sông | cái | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Cồn rửa | kg | 0,042 | 0,066 | 0,081 | 0,096 | 0,12 |
Nhựa dán | kg | 0,11 | 0,132 | 0,165 | 0,196 | 0,22 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 7,57 | 8,12 | 9,21 | 10,79 | 11,51 |
06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
110 | 150 | 200 | 250 | ||
Vật liệu | |||||
Ống nhựa | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Măng sông | cái | 12 | 12 | 12 | 12 |
Cồn rửa | kg | 0,132 | 0,18 | 0,24 | 0,30 |
Nhựa dán | kg | 0,24 | 0,33 | 0,44 | 0,55 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 12,66 | 15,54 | 20,73 | 25,34 |
11 | 12 | 13 | 14 |
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa… được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
#BB.42000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, đo và lấy dấu, cắt ống theo chiều dài yêu cầu, tẩy vát mép và vệ sinh mối nối, hàn nối ống (gia nhiệt, ghép nối, làm nguội và ổn định mối nối), lắp đặt ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
#BB.42010 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 20mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
2,3 | 2,8 | 3,4 | 4,1 | ||||
BB.4201 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn | Vật liệu | |||||
Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,31 | 5,38 | 5,50 | 5,57 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,398 | 0,398 | 0,398 | 0,398 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
#BB.42020 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 25mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
2,8 | 3,5 | 4,2 | 5,1 | ||||
BB.4202 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống nhựa PPR Đầu nối thẳng PPR |
m cái |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 5,84 | 5,91 | 6,03 | 6,10 | ||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,485 | 0,485 | 0,485 | 0,485 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
#BB.42030 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 32mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
2,9 | 4,4 | 5,4 | 6,5 | ||||
BB.4203 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống nhựa PPR Đầu nối thẳng PPR |
m cái |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 6,38 | 6,45 | 6,57 | 6,64 | ||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,576 | 0,576 | 0,576 | 0,576 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
#BB.42040 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 40mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
3,7 | 5,5 | 6,7 | 8,1 | ||||
BB.4204 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống nhựa PPR Đầu nối thẳng PPR |
m cái |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 6,92 | 6,99 | 7,11 | 7,18 | ||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,666 | 0,666 | 0,666 | 0,666 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
#BB.42050 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 50mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
4,6 | 6,9 | 8,3 | 10,1 | ||||
BB.4205 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống nhựa PPR Đầu nối thẳng PPR |
m cái |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 8,00 | 8,07 | 8,19 | 8,26 | ||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,845 | 0,845 | 0,845 | 0,845 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
#BB.42060 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 63mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
5,8 | 8,6 | 10,5 | 12,7 | ||||
BB.4206 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống nhựa PPR Đầu nối thẳng PPR |
m cái |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 9,10 | 9,17 | 9,29 | 9,36 | ||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 1,029 | 1,029 | 1,029 | 1,029 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
#BB.42070 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 75mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
6,8 | 10,3 | 12,5 | 15,1 | ||||
BB.4207 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống nhựa PPR Đầu nối thẳng PPR |
m cái |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 10,18 | 10,25 | 10,37 | 10,44 | ||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 1,208 | 1,208 | 1,208 | 1,208 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
#BB.42080 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 90mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
8,2 | 12,3 | 15,0 | 18,1 | ||||
BB.4208 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống nhựa PPR Đầu nối thẳng PPR |
m cái |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 11,30 | 11,37 | 11,49 | 11,56 | ||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 1,394 | 1,394 | 1,394 | 1,394 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
#BB.42090 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 110mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
10,0 | 15,1 | 18,3 | 22,1 | ||||
BB.4209 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống nhựa PPR Đầu nối thẳng PPR |
m cái |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 13,42 | 13,48 | 13,60 | 13,67 | ||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 1,747 | 1,747 | 1,747 | 1,747 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
#BB.42100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 125mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
11,4 | 17,1 | 20,8 | 25,1 | ||||
BB.4210 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống nhựa PPR Đầu nối thẳng PPR |
m cái |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 16,54 | 16,61 | 16,73 | 16,80 | ||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 2,267 | 2,267 | 2,267 | 2,267 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
#BB.42110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR đường kính 140mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
12,7 | 19,2 | 23,3 | 28,1 | ||||
BB.4211 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống nhựa PPR Đầu nối thẳng PPR |
m cái |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
100,5 16 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 22,21 | 22,28 | 22,40 | 22,47 | ||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 3,212 | 3,212 | 3,212 | 3,212 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
#BB.42120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 160mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
14,6 | 21,9 | 26,6 | 32,1 | ||||
BB.4212 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn | Vật liệu | |||||
Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 26,38 | 26,45 | 26,57 | 26,64 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 3,906 | 3,906 | 3,906 | 3,906 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
BB .4213 0 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 200mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | ||
18,2 | 27,4 | 33,2 | ||||
BB.4213 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn | Vật liệu
Ống nhựa PPR Đầu nối thẳng PPR Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn nhiệt cầm tay |
m cái % công
ca |
100,5 16 0,01 34,73
5,296 |
100,5 16 0,01 34,80
5,296 |
100,5 16 0,01 34,92
5,296 |
1 | 2 | 3 |
#BB.43000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE
#BB.43100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI ĐOẠN ỐNG DÀI 5 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
BB.431 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 1 lớp có đầu nối gai | Vật liệu
Ống nhựa gân xoắn Ống nối Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái % công |
100,5 19 0,01 1,50 |
100,5 19 0,01 1,63 |
100,5 19 0,01 1,90 |
100,5 19 0,01 2,50 |
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
300 | 350 | 400 | 500 | 600 | ||
Vật liệu
Ống nhựa gân xoắn Ông nối Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái % công |
100,5 19 0,01 3,73 |
100,5 19 0,01 4,35 |
100,5 19 0,01 5,47 |
100,5 19 0,01 7,60 |
100,5 19 0,01 9,80 |
05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
700 | 800 | 1000 | ||
Vật liệu
Ống nhựa gân xoắn |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Ống nối | cái | 19 | 19 | 19 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 12,00 | 14,44 | 19,26 |
10 | 11 | 12 |
Ghi chú: Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, định mức nhân công được nhân hệ số k = 1,1.
#BB.43200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 5 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
BB.432 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo | Vật liệu
Ống nhựa gân xoắn Cùm nhựa nối ống Màng keo dán ống Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái m2 % công |
100,5 19 0,75 0,01 1,73 |
100,5 19 1,74 0,01 1,87 |
100,5 19 2,94 0,01 2,19 |
100,5 19 4,65 0,01 2,88 |
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
300 | 350 | 400 | 500 | 600 | ||
Vật liệu
Ống nhựa gân xoắn Cùm nhựa nối ống Màng keo dán ống Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái m2 % công |
100,5 19 6,66 0,01 4,29 |
100,5 19 10,14 0,01 5,01 |
100,5 19 11,59 0,01 6,29 |
100,5 19 17,76 0,01 8,74 |
100,5 19 25,65 0,01 12,25 |
05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
700 | 800 | 1000 | ||
Vật liệu
Ống nhựa gân xoắn |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Cùm nhựa nối ống | cái | 19 | 19 | 19 |
Màng keo dán ống | m2 | 34,06 | 45,49 | 74,18 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 13,80 | 15,79 | 22,15 |
10 | 11 | 12 |
#BB.44000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
#BB.44100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |
12 | 16 | ||||
BB.441 | Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông | Vật liệu
Ống nhựa nhôm Măng sông Vật liệu khác Nhân công 4/7 |
m cái % công |
100,01 1 0,1 0,61 |
100,01 1 0,1 0,63 |
01 | 02 |
#BB.44200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) |
20 | ||||
BB.442 | Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông | Vật liệu
Ống nhựa nhôm Măng sông |
m cái |
100,02 2 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,3 | ||
01 |
#BB.44300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |
26 | 32 | ||||
BB.443 | Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông | Vật liệu
Ống nhựa nhôm Măng sông Vật liệu khác Nhân công 4/7 |
m cái % công |
100,02 17 0,1 10 |
100,02 17 0,1 11 |
01 | 02 |
#BB.45000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE
#BB.45100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
#BB.45110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 300 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
16 | 20 | 25 | ||||
BB.4511 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông | Vật liệu | ||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,01 | 100,01 | 100,01 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,46 | 1,54 | 1,62 | ||
1 | 2 | 3 |
#BB.45120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 200 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) |
32 | ||||
BB.4512 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông | Vật liệu
Ống nhựa HDPE Vật liệu khác |
m % |
100,01 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 2,42 | ||
1 |
#BB.45130 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 150m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) |
40 | ||||
BB.4513 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông | Vật liệu
Ống nhựa HDPE Vật liệu khác |
m % |
100,01 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 2,74 | ||
1 |
#BB.45140 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 100m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) |
50 | ||||
BB.4514 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông | Vật liệu
Ống nhựa HDPE |
m |
100,01 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,06 | ||
1 |
#BB.45150 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 50m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |
63 | 75 | ||||
BB.4515 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông | Vật liệu
Ống nhựa HDPE |
m |
100,02 |
100,02 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,22 | 3,38 | ||
1 | 2 |
#BB.45160 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 25m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) |
90 | ||||
BB.4516 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông | Vật liệu
Ống nhựa HDPE |
m |
100,02 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,88 | ||
1 |
#BB.45200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tay vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
#BB.45210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 300 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) |
20 | ||||
BB.4521 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn | Vật liệu | ||
Ống nhựa HDPE | m | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,14 | ||
Máy thi công | ||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,01 | ||
1 |
#BB.45220 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 250 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) |
25 | ||||
BB.4522 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn | Vật liệu
Ống nhựa HDPE |
m |
101 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 4,50 | ||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,012 | ||
1 |
#BB.45230 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 200 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) |
32 | ||||
BB.4523 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn | Vật liệu | ||
Ống nhựa HDPE | m | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,24 | ||
Máy thi công | ||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,013 | ||
1 |
BB .45240 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 150 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) |
40 | ||||
BB.4524 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn | Vật liệu
Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn nhiệt cầm tay |
m % công
ca |
101 0,01 6,96
0,015 |
1 |
#BB.45250 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 70 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
20 | 25 | 32 | 40 | ||||
BB.4525 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn | Vật liệu
Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn nhiệt cầm tay |
m % công
ca |
101 0,01 5,24
0,014 |
101 0,01 5,70
0,017 |
101 0,01 5,93
0,018 |
101 0,01 6,62
0,021 |
1 | 2 | Ó | 4 |
#BB.45260 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 50 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |
50 | 63 | ||||
BB.4526 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn | Vật liệu | |||
Ống nhựa HDPE | m | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,66 | 6,30 | ||
Máy thi công | |||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,02 | 0,024 | ||
1 | 2 |
#BB.45270 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 40 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |
75 | 90 | ||||
BB.4527 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn | Vật liệu | |||
Ống nhựa HDPE | m | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,71 | 7,66 | ||
Máy thi công | |||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,026 | 0,03 | ||
1 | 2 |
#BB.46000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, đưa máy và ống vào vị trí hàn, căn chỉnh ống trên máy; vệ sinh ống, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội), hạ ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
#BB.46010 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
4,2 | 5,3 | 6,6 | 8,1 | 10,0 | 12,3 | ||||
BB.4601 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu | |||||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 8,26 | 8,92 | 9,37 | 10,18 | 11,13 | 12,24 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,813 | 0,872 | 0,892 | 0,958 | 1,031 | 1,109 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
#BB.46020 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
4,8 | 6,0 | 7,4 | 9,2 | 11,4 | 14,0 | ||||
BB.4602 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu | |||||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 8,37 | 9,02 | 9,74 | 10,59 | 11,57 | 12,70 | ||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,829 | 0,890 | 0,954 | 1,024 | 1,101 | 1,184 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
BB.46030 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
5,4 | 6,7 | 8,3 | 10,3 | 12,7 | 15,7 | ||||
BB.4603 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu | |||||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 8,75 | 9,13 | 9,86 | 10,71 | 11,69 | 14,75 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,890 | 0,909 | 0,974 | 1,046 | 1,124 | 1,507 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
#BB.46040 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
6,2 | 7,7 | 9,5 | 11,8 | 14,6 | 17,9 | ||||
BB.4604 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu | |||||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 8,92 | 9,58 | 10,33 | 11,21 | 12,24 | 15,85 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,916 | 0,980 | 1,049 | 1,125 | 1,209 | 1,682 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
#BB.46050 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
6,9 | 8,6 | 10,7 | 13,3 | 16,4 | 20,1 | ||||
BB.4605 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu | |||||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 9,08 | 9,77 | 10,56 | 11,76 | 14,70 | 17,01 | ||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,941 | 1,009 | 1,083 | 1,206 | 1,592 | 1,859 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
#BB.46060 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
7,7 | 9,6 | 11,9 | 14,7 | 18,2 | 22,4 | ||||
BB.4606 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu
Ống nhựa HDPE |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 10,53 | 11,32 | 12,22 | 13,27 | 16,96 | 20,05 | ||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 1,056 | 1,127 | 1,204 | 1,289 | 1,766 | 2,127 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
#BB.46070 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
8,6 | 10,8 | 13,4 | 16,6 | 20,5 | 25,2 | ||||
BB.4607 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu | |||||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 10,77 | 11,61 | 12,82 | 15,82 | 18,48 | 21,63 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 1,094 | 1,170 | 1,295 | 1,684 | 1,999 | 2,370 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
#BB.46080 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
9,6 | 11,9 | 14,8 | 18,4 | 22,7 | 27,9 | ||||
BB.4608 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu | |||||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 11,45 | 12,29 | 13,28 | 17,16 | 19,88 | 23,39 | ||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 1,180 | 1,259 | 1,348 | 1,871 | 2,194 | 2,617 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
#BB.46090 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
10,7 | 13,4 | 16,6 | 20,6 | 25,4 | 31,3 | ||||
BB.4609 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu | |||||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 11,79 | 12,97 | 15,89 | 18,47 | 21,53 | 25,42 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 1,235 | 1,364 | 1,755 | 2,075 | 2,451 | 2,931 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
#BB.46100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
12,1 | 15,0 | 18,7 | 23,2 | 28,6 | 35,2 | ||||
BB.4610 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu | |||||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,27 | 15,80 | 18,11 | 21,19 | 24,79 | 29,27 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 1,375 | 1,708 | 1,989 | 2,371 | 2,812 | 3,363 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
#BB.46110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
13,6 | 16,9 | 21,7 | 26,1 | 32,2 | 39,7 | ||||
BB.4611 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu | |||||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 14,13 | 17,12 | 20,18 | 23,23 | 27,24 | 32,44 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 1,509 | 1,914 | 2,300 | 2,691 | 3,196 | 3,857 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
#BB.46120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
15,3 | 19,1 | 23,7 | 29,4 | 36,3 | 44,7 | ||||
BB.4612 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu
Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 6 t Máy gia nhiệt D630 |
m % công ca ca |
100,5 0,01 13,51 1,88 1,84 |
100,5 0,01 15,70 1,88 2,17 |
100,5 0,01 18,30 1,88 2,55 |
100,5 0,01 21,35 1,88 3,00 |
100,5 0,01 25,14 1,88 3,56 |
100,5 0,01 29,98 1,88 4,27 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
#BB.46130 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
17,2 | 21,5 | 26,7 | 33,1 | 40,9 | 50,3 | ||||
BB.4613 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu | |||||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 14,71 | 16,96 | 19,88 | 23,52 | 27,68 | 32,88 | ||
Cần cẩu 6 t | ca | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | ||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 2,04 | 2,38 | 2,82 | 3,36 | 3,98 | 4,76 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
#BB.46140 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||||
19,1 | 23,9 | 29,7 | 36,8 | 45,4 | 55,8 | ||||
BB.4614 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu
Ống nhựa HDPE |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 16,35 | 18,95 | 21,98 | 26,01 | 30,83 | 36,74 | ||
Cần cẩu 6 t | ca | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | ||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 2,27 | 2,66 | 3,11 | 3,71 | 4,43 | 5,31 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
#BB.46150 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | ||||
21,4 | 26,7 | 33,2 | 41,2 | 50,8 | ||||
BB.4615 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu | ||||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 17,73 | 20,64 | 24,28 | 28,68 | 33,87 | ||
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | ||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 2,50 | 2,94 | 3,49 | 4,16 | 4,94 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
#BB.46160 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | ||||
24,1 | 30,0 | 37,4 | 46,3 | 57,2 | ||||
BB.4616 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu | ||||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 19,93 | 23,22 | 27,26 | 32,09 | 38,29 | ||
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | ||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 2,82 | 3,32 | 3,93 | 4,66 | 5,60 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
#BB.46170 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | ||||
27,2 | 33,9 | 42,1 | 52,2 | 64,5 | ||||
BB.4617 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu | ||||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 22,20 | 25,85 | 30,26 | 35,77 | 42,68 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | ||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 3,20 | 3,76 | 4,43 | 5,27 | 6,33 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
#BB.46180 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
30,6 | 38,1 | 47,4 | 58,8 | ||||
BB.4618 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu | |||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 25,07 | 29,13 | 34,27 | 40,54 | ||
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | ||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 3,63 | 4,25 | 5,04 | 6,00 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
#BB.46190 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
34,4 | 42,9 | 53,3 | 66,2 | ||||
BB.4619 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu
Ống nhựa HDPE |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 28,20 | 32,68 | 38,51 | 45,54 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | ||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 4,15 | 4,84 | 5,75 | 6,83 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
#BB.46200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE đường kính 1000mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
38,2 | 47,7 | 59,3 | 72,5 | ||||
BB.4620 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu | |||||
Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 31,49 | 36,94 | 43,28 | 50,68 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | ||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 4,66 | 5,50 | 6,48 | 7,63 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
#BB.46210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | ||
45,9 | 57,2 | 67,9 | ||||
BB.4621 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt | Vật liệu
Ống nhựa HDPE |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7
Máy thi công |
công | 38,34 | 44,67 | 50,64 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,40 | 2,40 | 2,40 | ||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 5,80 | 6,79 | 7,73 | ||
1 | 2 | 3 |
#BB.50000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI
#BB.51000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN-ĐOẠN ỐNG DÀI 2 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
6,4 | 9,5 | 12,7 | 15,9 | ||||
BB.510 | Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn | Vật liệu | |||||
Ống đồng | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Que hàn đồng | kg | 0,065 | 0,087 | 0,109 | 0,125 | ||
Ôxy | chai | 0,003 | 0,004 | 0,005 | 0,006 | ||
Khí gas | kg | 0,006 | 0,008 | 0,01 | 0,012 | ||
Thuốc hàn | kg | 0,004 | 0,006 | 0,007 | 0,008 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,50 | 15,90 | 16,74 | 18,39 | ||
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
19,1 | 22,2 | 25,4 | 28,6 | 31,8 | ||
Vật liệu
Ống đồng |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Que hàn đồng | kg | 0,132 | 0,159 | 0,194 | 0,215 | 0,242 |
Ôxy | chai | 0,006 | 0,007 | 0,009 | 0,01 | 0,011 |
Khí gas | kg | 0,012 | 0,014 | 0,018 | 0,02 | 0,022 |
Thuốc hàn | kg | 0,09 | 0,011 | 0,013 | 0,014 | 0,016 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 22,19 | 23,07 | 23,77 | 24,17 | 24,72 |
05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
34,9 | 38,1 | 41,3 | 54 | 66,7 | ||
Vật liệu
Ống đồng |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
Que hàn đồng | kg | 0,262 | 0,285 | 0,298 | 0,367 | 0,436 |
Ô xy | chai | 0,012 | 0,013 | 0,013 | 0,016 | 0,019 |
Khí gas | kg | 0,024 | 0,026 | 0,026 | 0,032 | 0,038 |
Thuốc hàn | kg | 0,017 | 0,019 | 0,02 | 0,024 | 0,029 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 25,17 | 26,83 | 27,22 | 28,47 | 30,33 |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Câu hỏi : giám sát thi công nhà xưởng
Mật khẩu: "ABCXYZ" (6 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉
Hiện tại mình đang có bán thư viện xây dựng cũng như các combo khóa học giá cực rẻ cho anh em xây dựng, bao gồm:
🔸1. Kho tài liệu xây dựng 11Gb (thư viện BPTC, thư viện BVTK lĩnh vực XDDD và Giao thông cầu đường): Giá 200k
Link: https://hosoxaydung.com/full-kho-tai-lieu-xay-dung-11gb/
🔸2. Thư viện Sketchup khổng lồ 900 Gb – Giá 299k
Link: https://hosoxaydung.com/thu-vien-sketchup-700gb-gia-299k/
🔸3. Combo 4 khóa học Sketchup cơ bản và nâng cao giá 99k
Link: https://hosoxaydung.com/4-khoa-hoc-sketchup-co-ban-va-nang-cao/
🔸4. Commbo tài liệu học 80 khóa học REVIT - TELKA - ETAP - SAP - BIM ...
Link: https://hosoxaydung.com/commbo-tai-lieu-hoc-80-khoa-hoc-gia-500k
🔸5. Combo khóa học Autocad cơ bản và nâng cao chỉ với 99K
Link: https://hosoxaydung.com/combo-khoa-hoc-autocad-co-ban-va-nang-cao/
🔸6. Combo 15 khóa học Revit từ cơ bản đến nâng cao với chỉ với giá 200k.
Link: https://hosoxaydung.com/15-khoa-hoc-revit-tu-co-ban-den-nang-cao/
🔸7. Combo 7 khóa học Photoshop thực chiến từ nền tảng đến chuyên sâu - Giá 129k
Link: https://hosoxaydung.com/7-khoa-hoc-photoshop-thuc-chien/
🔸8. Combo 8 khóa học tinh học văn phòng từ cơ bản đến nâng cao chỉ với 99k
Link: https://hosoxaydung.com/combo-8-khoa-hoc-tinh-hoc-van-phong-tu-co-ban-den-nang-cao/
🔸9. Khóa học Etabs - Safe giá 50k
Link: https://hosoxaydung.com/khoa-hoc-etabs-safe-gia-50k/
🔸10. Khóa học họa viên kiến trúc - giá 50k
Link: https://hosoxaydung.com/khoa-hoc-hoa-vien-kien-truc-gia-50k/
☎Liên hệ: 0904.87.33.88 (Call/Zalo)
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? Xem Cách Tải |
►Group Facebook Hồ Sơ Xây dựng : https://www.facebook.com/groups/hosoxaydung
►Group Facebook Thư viện xây dựng : https://www.facebook.com/groups/tailieunganhxd
►Group Kho bản vẽ - Thiết kế nhà đẹp : https://www.facebook.com/groups/khobanve
►Group 999 Mẫu nhà đẹp 2023 : https://www.facebook.com/groups/999nhadep
►Link nhóm Zalo Hồ Sơ Xây Dựng : https://bit.ly/zalohosoxd
►Link nhóm Zalo Tài liệu Xây dựng : https://bit.ly/zalotaileuxd
►Link nhóm Zalo Hiệp hội nhà thầu Việt Nam: https://bit.ly/zalonhathauvn
►Nhà thầu Xây dựng-Kiến trúc-Cơ Điện-Nội Thất: https://bit.ly/nhathauuytin
►Group Biện pháp thi công XDDD và CN: https://zalo.me/g/qvkyso862
►Group Biện pháp thi công Cầu đường - Thủy lợi: https://zalo.me/g/hyzzqm273
►Group Bản vẽ thiết kế XDDD-CN: https://zalo.me/g/luldrt443
►Group Bản vẽ thiết kế Cầu đường - Thủy lợi:https://zalo.me/g/ubdlaz229