Biên bản kiểm tra trạm trộn, nhà máy, phòng thí nghiệm
+ Tham gia nhóm Zalo chia sẻ tài liệu
+ Zalo hỗ trợ 0912.07.64.66 bạn cần tìm tài liệu gì nhắn tin zalo này
+ Xem thêm: Thư viện xây dựng VIP
ửi anh em tham khảo Biên bản kiểm tra trạm trộn, nhà máy, phòng thí nghiệm
Hà nội, ngày tháng năm
BIÊN BẢN KIỂM TRA TRẠM TRỘN
I.Địa điểm:
…………………………………………………………………………………………..
II.Đại diện các bên tham gia:
- Đại diện BQLDA ………………..
Ông :……………………………………. Chức vụ : CB BQLDA
Ông :……………………………………. Chức vụ : CB BQLDA
- Đại diện TVGS ………………
Ông :……………………………………. Chức vụ : CB TVGS
Ông :……………………………………. Chức vụ : CB TVGS
- Đại diện ĐVTC
Ông :……………………………………. Chức vụ : CHT CT
Ông :……………………………………. Chức vụ : ……….
- Đại diện ĐV (cung cấp bê tông)
Ông : …………………………………………. Chức vụ :………………………….
Ông : …………………………………………. Chức vụ :………………………….
III. Nội dung:
Vào hồi…..Tại…. , đại diện các bên cùng kiểm tra các nội dung sau đây:
| TT | Nội dung kiểm tra | Kết quả kiểm tra | GHI CHÚ |
| I | Hồ sơ năng lực trạm trộn bê tông. |
|
|
| 1 | Giấy chứng nhận kinh doanh
Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
|
|
| 2 | Kết quả thí nghiệm mẫu đá, cát, xi măng |
|
|
| 3 | Giấy chứng nhận hiệu chuẩn các cân trên trạm trộn |
|
|
| 4 | Kiểm tra chứng chỉ vận hành &thí nghiệm viên của trạm trộn |
|
|
| II | Kết quả thí nghiệm cấp phối |
|
|
| 1 | Kết quả thí nghiệm bê tông mác
|
|
|
| 2 | Kết quả thí nghiệm cát. đá, xi măng |
|
|
| II | Kiểm tra trộn bê tông, lấy mẫu & theo dõi độ giảm sụt tại trạm |
|
|
| 1 | Bắt đầu |
|
Độ sụt =20 |
| 2 | Sau 30’ |
|
Độ sụt =20 |
| 3 | Sau 60’ |
|
Độ sụt =20 |
| 4 | Sau 90’ |
|
Độ sụt =20 |
| 5 | Sau 120’ |
|
Độ sụt =20 |
| 6 | Sau 240’ |
|
Độ sụt =20 |
- KẾT LUẬN :
- Yêu cầu đơn vị cung cấp bê tông …….. hoàn thiện …..trong thời gian sớm nhất.
Các bên thống nhất những nội dung trên vào lúc ngày tháng năm
| CHỦ ĐẦU TƯ | TƯ VẤN GIÁM SÁT |
| ĐƠN VỊ THÍ NGHIỆM | NHÀ THẦU THI CÔNG |
Hà nội, ngày tháng năm
BIÊN BẢN KIỂM TRA NHÀ MÁY
I.Địa điểm:
…………………………………………………………………………………………..
II.Đại diện các bên tham gia:
- Đại diện BQLDA ………………..
Ông :……………………………………. Chức vụ : CB BQLDA
Ông :……………………………………. Chức vụ : CB BQLDA
- Đại diện TVGS ………………
Ông :……………………………………. Chức vụ : CB TVGS
Ông :……………………………………. Chức vụ : CB TVGS
- Đại diện ĐVTC
Ông :……………………………………. Chức vụ : CHT CT
Ông :……………………………………. Chức vụ : ……………..
- Đại diện ĐV (cung cấp ……)
Ông : …………………………………………. Chức vụ :………………………….
Ông : …………………………………………. Chức vụ :………………………….
III. Nội dung:
Vào hồi…..Tại…. , đại diện các bên cùng kiểm tra các nội dung sau đây:
| TT | Nội dung kiểm tra | Kết quả kiểm tra | GHI CHÚ |
| 1 | Tổ chức và quản lý:
|
|
|
| 2 | Đảm bảo chất lượng |
|
|
| 3 | Lực lượng cán bộ |
|
|
| 4 | Diện tích mặt bằng. |
|
|
| 5 | Môi trường. |
|
|
| 6 | Giấy chứng nhận kinh doanh
Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
|
|
| 7 | Hồ sơ máy móc thiết bị |
|
|
| 8 | Khả năng cung cấp vật liệu |
|
|
| 9 | Chủng loại vật liệu
|
|
So với mẫu trình |
- KẾT LUẬN :
- Yêu cầu đơn vị cung cấp …….. hoàn thiện …..trong thời gian sớm nhất.
Các bên thống nhất những nội dung trên vào lúc ngày tháng năm
| CHỦ ĐẦU TƯ | TƯ VẤN GIÁM SÁT |
| ĐƠN VỊ CUNG CẤP | NHÀ THẦU THI CÔNG |
Hà nội, ngày tháng năm
BIÊN BẢN KIỂM TRA PHÒNG THÍ NGHIỆM
I.Địa điểm:
…………………………………………………………………………………………..
II.Đại diện các bên tham gia:
- Đại diện BQLDA ………………..
Ông :……………………………………. Chức vụ : CB BQLDA
Ông :……………………………………. Chức vụ : CB BQLDA
- Đại diện TVGS ………………
Ông :……………………………………. Chức vụ : CB TVGS
Ông :……………………………………. Chức vụ : CB TVGS
- Đại diện ĐVTC
Ông :……………………………………. Chức vụ : CHT CT
Ông :……………………………………. Chức vụ : ……………..
- Đại diện ĐV …..
Ông : …………………………………………. Chức vụ :………………………….
Ông : …………………………………………. Chức vụ :………………………….
III. Nội dung:
Vào hồi…..Tại…. , đại diện các bên cùng kiểm tra các nội dung sau đây:
| TT | Nội dung kiểm tra | Kết quả kiểm tra | GHI CHÚ |
| 1 | Phạm vi hoạt động
Giấy chứng nhận kinh doanh Giấy chứng nhận phép thử |
|
|
| 2 | Tổ chức và quản lý:
|
|
|
| 3 | Đảm bảo chất lượng |
|
|
| 4 | Lực lượng cán bộ |
|
|
| 5 | Diện tích mặt bằng. |
|
|
| 6 | Môi trường. |
|
|
| 7 | Quản lý chất lượng. |
|
|
| 8 | Trang thiết bị |
|
|
| 9 | Phòng chuẩn |
|
|
| 10 | Công nhân, thí nghiệm viên |
|
|
| 11 | Cán bộ quản lý phòng thí nghiệm |
|
|
| 12 | Tài liệu kỹ thuật |
|
|
| 13 | Quản lý mẫu thử |
|
|
| 13 | Lưu giữ hồ sơ |
|
- KẾT LUẬN :
- Yêu cầu đơn vị TN …….. hoàn thiện …..trong thời gian sớm nhất.
Các bên thống nhất những nội dung trên vào lúc ngày tháng năm
| CHỦ ĐẦU TƯ | TƯ VẤN GIÁM SÁT | ||||
| ĐƠN VỊ THÍ NGHIỆM | NHÀ THẦU THI CÔNG | ||||
| 4 | Phòng thí nghiệm | ||||
| 5 | Cơ sở sản xuất vật liệu | – Cơ sở sản xuất vật liệu bao gồm: Trạm trộn bê tông, vật liệu thành phẩm, bán thành phẩm.
– Kiểm tra năng lực các cơ sở sản xuất vật liệu thông qua hồ sơ năng lực. – Kiểm tra năng lực thực tế tại các cơ sở sản xuất: Mặt bằng, khả năng cung cấp, nguồn vật liệu… Kèm theo biểu mẫu BM-CSSX-TVGS. |
|||
