Sổ tay vật tư chuyên ngành dùng trong mạng lưới cấp nước, Nội dung tài liệu:
I. Lời nói đầu
II. Ống – vật tư – phụ tùng đang sử dụng trên mạng lưới
II.1. Ống
- Ống bê tông dự ứng lực, có nòng thép (prestressed concrete pipe –steel cylinder type)
- Ống bê tông dự ứng lực, không nòng thép (reinforced concrete presure pipes, non cylinder type)
III. Ống gang cầu (ductile iron pipes)
- Ống nhựa uPVC (uPVC pipes)
- Ống nhựa HDPE (HDPE pipes)
- Mặt bích nối ống nhựa (stub –end)
II.2. Van
- Van cổng hai mặt bích (resilient seated gate valves, flanged gate valves) BB
- Van bướm (double flanges butterfly valves) BB
III. Van xả khí (air release valves)
- Van giảm áp (pressure reducing valves)
- Van một chiều (swing check valves)
- Họng ổ khóa (valve box)
II.3. Trụ cứu hỏa (fire hydrants)
II.4. Lưới lược (strainers) BB
- Lưới lược gang xám (grey cast iron strainers)
- Lưới lược gang cầu (ductile cast iron strainers)
II.5. Phụ tùng gang theo tiêu chuẩn iso
- Kiềng lavril (lavril bells)
- Kiềng đặc (blank lavril)
III. Khuỷu (elbows, bends) 1/4 BB
- Khuỷu (elbows, bends) 1/4 FF
- Khuỷu (elbows, bends) 1/8 BB
- Khuỷu (elbows, bends) 1/8 FF
VII. Khuỷu (elbows, bends) 1/16 FF
VIII. Khuỷu (elbows, bends) 1/32 FF
- Bù đực (flanged spigots) BM
- Bù cái (flanged sockets) BF
- Bù manchon (flanged adaptors) BF
XII. Bửng chận (blank flanges)
XIII. Ống nối (couplings) FF
XIV. Ống nối phối hợp (combined couplings) FF
- Tê (tees) FFB
XVI. Tê (tees) FFF
XVII. Thập (cross ) FFBB
XVIII. Thập (cross ) FFFF
XIX. Túm (reducers ) FF
- Tê ốp (tapping sleeves)
II.6. Gioăng – bulông và đai ốc (joints – bolts &nuts)
- Gioăng lavril (lavril joints)
- Gioăng express (express joints)
III. Gioăng mặt bích (flanged joints)
- GIOĂNG THÚC ỐNG uPVC (SOCKET JOINTS FOR uPVC PIPES )
- Gioăng thúc ống gang cầu (socket joints for ductile pipes)
- Bu lông – đai ốc (bolts & nuts)
II.7. Đồng hồ nước (watermeter)
- Đồng hồ nước cỡ lớn (turbin water meters) BB
- Đồng hồ điện từ dạng probe (electromagnetic flowmeters – type probe)
III. Đồng hồ điện từ mặt bích (electromagnetic flowmeters – type fullbore)
- Đồng hồ nước cỡ nhỏ (water meters)
III. Vật tư sửa chữa (repair fittings)
III.1. Bộ ống nối sửa chữa khẩn cấp cho ống bê tông ( emergency replacement kit for pccp)
- Kiềng ốp ống sửa bể ống bê tông (repair clamps for pccp)
- Kiềng ốp ống sửa bể ống gang (repair clamps for di pipes)
III. Kiềng ép miệng cái ống bê tông (repair clamp for pccp joints)
- Kiềng ép miệng cái ống gang (repair clamp for di pipe joints)
III.2. Quả xốp thông ống (polly pigs)
IV. Vật tư ống ngánh (fittings for service connection)
IV.1. Đai lấy nước nhựa pp (pp tapping saddles)
IV.2. Đai lấy nước gang cầu (ductile iron tapping saddles)
IV.3. Khâu nối đồng hồ nước (watermeter connections)
IV.4. Van cóc (corporation ball valves)
IV.5. Van góc liên hợp lắp sau đồng hồ nước (anglemeter valves)
IV.6. Van góc liên hợp lắp trước đồng hồ nước (anglemeter valves)
IV.7. Van góc liên hợp 1 chiều (anglemeter valveswith check valve inside)
IV.8. Van bi (ball valves)
IV.9. Khâu nối chuyển (metric end connecters)
IV.10. Khâu nối thẳng (slip coupling)
Khâu nối giảm cỡ: D27MM – D25MM
Khâu nối giảm cỡ: D34MM – D32MM
IV.11. Nút chận ( end caps)
IV.12. Túm (bushes)
IV.13. Nút chận (end nuts)
PHẦN II: Các vật tư, phụ tùng đang tồn tại trên mạng lưới nhưng sẽ được dần dần thay thế
- Ống
I.1. Ống gang xám (cast iron pipes)
I.1.1. Ống gang xám theo tiêu chuẩn iso
- Ống molox (molox pipes)
III. II.1. Kiềng lavril (lavril bells)
- II.2. Khuỷu (elbows, bends) 1/4 FF
- II.3. Khuỷu (elbows) 1/8 FF:
- II.4. Khuỷu (elbows) 1/16 FF
VII. II.5. Khuỷu (elbows) 1/32 FF
VIII. II.6. Bù đực (flanged spigots) BM
- II.6. Bù cái (flanged sockets) BF
- II.7. Bửng chận (blank flanges)
- II.8. Ống nối (couplings) FF
XII. II.9. Tê (tees) FFB
XIII. II.10. Tê (tees) FFF
XIV. II.11. Túm (reducers ) FF
- Vật tư ống ngánh (service connection)
IV.14. III.1. Đai lấy nước nhựa PVC (PVC tapping saddles)
IV.15. III.1.1. Đai lấy nước nhựa PVC với ngõ ra lắp với van cóc ¾”x25mm (PVC tapping saddleswith corporation ball valve ¾”x25mm)
IV.16. III.1.2. Đai lấy nước nhựa PVC với ngõ ra lắp với con cóc ¾” (PVC tapping saddleswith corporation valve ¾”)
IV.17. III.2. Đai lấy nước gang xám (cast iron tapping saddles)
IV.18. II.3. Đai lấy nước BM
IV.19. II.4. Con cóc (corporation valves)
II.5. Ốc lã (flare nut connection)
IV.20. II.6. Khóa góc (angle meter valves)
V. Tài liệu tham khảo
V.1. Sổ tay tiêu chuẩn vật tư của vitens (vitensmanual distribution standar material)
V.2. Các tiêu chuẩn áp dụng
- Tiêu chuẩn Việt Nam
- Tiêu chuẩn ISO (quốc tế)
III. Tiêu chuẩn AWWA (Mỹ)
- Tiêu chuẩn EN (Châu âu)
- Tiêu chuẩn BS (Anh quốc)
- Tiêu chuẩn AS/NZS (Úc)
V.3. Catalogue, tài liệu của nhà sản xuất
- Về ống, phụ tùng, van các cỡ được sưu tầm từ các nhà sản xuất sau
- Về đồng hồ nước các cỡ sưu tầm từ các hiệu
III. Về bộ ống ngánh đồng hồ nước sưu tầm của các nhà sản xuất
- Về trụ cứu hỏa sưu tầm từ các nhà sản xuất – vật tư mạng lưới cấp nước
Password giải nén: sBs27T%2